Lịch âm ngày 22 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 22-3-2026

Ngày Âm Lịch: 4-2-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất mùi tháng tân mão năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ)
22
4

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải: Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: Ất Mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa Trung Kim, kỵ các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Tránh uống thuốc để khí độc không ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ gặp trắc trở. Công việc bế tắc, tiến độ trì trệ, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc hao hụt, uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh mưu sự để giảm thiểu rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú), tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và tạo tác đều tốt.

: Chôn cất là ĐẠI KỴ. Cưới hỏi, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, mở cửa dựng cửa đều không tốt. Vì vậy, tuyệt đối không chôn cất trong ngày này.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới hỏi tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác sẽ mất tiền.

- Hạp với 8 ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Kỵ cưới hỏi, an táng, sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Địa Tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới xin Tam Hợp: Tốt

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc: Xấu cho việc làm nhà, lợp nhà Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh hành trình theo hướng Lên Trời vì gặp phải 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không được thuận lợi, hoặc dễ gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi, cần phòng tránh rủi ro, gặp sự cố, và công việc quan trọng thì cần quyết đoán, đặt hành trình hướng tới. Để tránh ma quỷ, nên thực hiện nghi thức cúng tế để mang lại bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, tuyệt nhất nếu muốn cầu tài thì hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn, người ra đi cũng sẽ gặp bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, mong muốn tài lộc, thành công mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin về, cẩn thận mất tiền, mất của nếu di chuyển theo hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời để khắc phục. Cần đề phòng tránh cãi vã, mâu thuẫn, và lời lẽ không đáng có. Dù công việc chậm trễ, nhưng việc nào cũng cần phải chắc chắn, kỹ lưỡng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, nếu muốn mong may mắn, tài lộc, hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức mong đợi. Nếu là người chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh luận, xung đột, gây khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại, phòng tránh lời nguyền rủa, và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh gây rối hay xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra đi, thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán, sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh tật, cầu nguyện sẽ hồi phục, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi