Lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 10-8-2031

Ngày Âm Lịch: 23-6-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm ngọ tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
10
23

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 10 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tức ngày Cát. Trong này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều thành công và được người khác quý mến và ủng hộ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong gia đình

Cầu tài mang lại niềm vui

Bình an gặp được bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc hữu ích như mở cửa, xây dựng hệ thống đường nước, đào mương, đi thuyền, xây nhà, nhậm chức hoặc học hành.

: Tránh những công việc như chôn cất, tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là lúc mọi việc tốt đẹp. Tại Mùi là thời điểm lý tưởng để khởi đầu một công việc mới.

- Sao Tỉnh mộc can: Đây là sao mang lại sự thành công và thăng tiến. Công việc kinh doanh, xây dựng đều thuận lợi.

 

Ngày này thích hợp để bắt đầu những công việc mới,

Tạo ra những thành công lớn,

Thúc đẩy sự tiến triển, cải thiện cuộc sống,

Đặt nền móng cho tương lai ổn định,

Mở ra cơ hội mới cho sự phát triển,

Tạo ra sự phồn thịnh, thịnh vượng cho gia đình,

Đảm bảo sự giàu có, dư dả cho cuộc sống.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Đây là ngày tốt để xuất hành, đi thuyền, khởi đầu mới, đào ao, san nền, xây dựng, cải thiện nhà cửa, thờ cúng, lắp đặt thiết bị, trồng trọt, thu hoạch, chăm sóc vật nuôi, mua bán, học hỏi, sửa chữa.

Cũng là thời điểm lý tưởng để an táng người đã khuất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Mang lại may mắn và thành công trong mọi việc. Trừ khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì sẽ xấu. Cát Khánh: Mang lại may mắn trong mọi việc. Lục Hợp: Mang lại may mắn trong mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. Thiên Lại: Xấu cho mọi việc. Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ khi liên quan đến săn bắn. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc di chuyển, cưới gả, cầu tài lộc, khai trương. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào ao, san nền. Ly sàng: Kỵ việc đào ao, san nền.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài, hãy cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, và các việc quan trọng có thể không thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Công việc khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Đối với vụ kiện, nên trì hoãn lại. Người đi xa có thể không có tin tức. Cẩn trọng về việc mất tiền, mất tài sản. Nếu phải di chuyển về hướng Nam, hãy cố gắng tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh những lời nói không tôn trọng. Mọi công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng nhất là phải làm chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy hướng về phía Nam. Khi đi làm, gặp gỡ, có nhiều cơ hội may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có nhiều cuộc tranh luận, gây gổ, và xảy ra mâu thuẫn. Cần đề phòng những nguy cơ tai hại. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các vấn đề quan trọng khác, hãy tránh xa vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi