Lịch âm ngày 18 tháng 8 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 18-8-2031
Ngày Âm Lịch: 1-7-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh dần tháng bính thân năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2031 | Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi) |
18
|
1
Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh chôn cất, cầu hôn, vợ chồng ra ngoài, xây dựng nhà cửa, xây mộ mả
Dương Công Kỵ Nhật : Là ngày không tốt, mọi việc đều nên tránh. Đặc biệt xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất ngờ
Tìm bạn không thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin) |
Hướng xuất hành
Đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh đi về phía Chính Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Mọi kế hoạch đều gặp khó khăn, cần cầu may mắn, cầu tài. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa cần chờ đợi thêm. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi về hướng Nam sẽ tìm lại được nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc nói những lời không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, tài lộc thì đi hướng Nam. Trong công việc sẽ gặp nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng thú cũng sẽ gặp thuận lợi.
Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Dễ tranh luận, gây xung đột, đề phòng rủi ro. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những nguy cơ bị nguyền rủa, lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải thì hãy giữ im lặng để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.
Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp rủi ro. Nếu ra đi sẽ gặp nguy hiểm, hãy cẩn thận, và cúng lễ sẽ mang lại sự an lành.
Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Sẽ có sự yên bình trong nhà cửa. Những người ra đi sẽ có một chuyến đi an lành.