Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 9-8-2031

Ngày Âm Lịch: 22-6-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân tỵ tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
9
22

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 9 THÁNG 8 XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên khởi công các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

Tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không thuận với các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, không nên nếm thử chủ

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức là ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, xảy ra mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày không may, kế hoạch khó thành, dễ gây ra xung đột, mâu thuẫn nội bộ, làm ơn nên tránh xa hoặc giữ kỷ luật.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công hoặc thực hiện các công việc liên quan đến nước rất không tốt, có thể gây ra hậu quả nguy hiểm. Tránh xa nhất là việc đào ao lũy, xây dựng, sửa chữa. Do đó, ngày này không nên thực hiện bất kỳ dự án quan trọng nào.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ là một điều tốt. Tại Tỵ, Đăng Viên: thừa kế hoặc nhận nhiệm vụ lãnh đạo đều là hai lựa chọn tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất không thuận lợi nên tránh xa việc xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao không tốt. Tiền bạc có thể mất mát, không yên định trong gia đình, dễ gặp tai nạn. Không nên kết hôn trong ngày này.

 

Liễu tinh có thể làm hại tới sức khỏe,

Gây ra những ngày vô cùng không ổn định,

Đưa tới cái chết sớm của những người ở tuổi trung niên,

Và làm cho nông sản không mạnh mẽ,

Khám phá ra các kế hoạch đen tối,

Dẫn dắt đến sự thất bại của các mối quan hệ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, thu hoạch, mua bán gia súc, chăn nuôi tằm, săn bắt thú, cây cảnh cùng việc sửa chữa cây cối

Đào đất, san nền, lấp đất, phụ nữ khởi đầu một ngày mới mà không cần uống thuốc, nhận chức vụ quan trọng, thừa kế tài sản hoặc khởi đầu sự nghiệp, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch kinh doanh đều khó thành công.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa nhà, khai trương cửa hàng và làm vườn. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Phúc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên tặc: Xấu nhất là khi thực hiện các hoạt động như: nhập trạch, đào đất, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn. Trùng tang: Kỵ chôn cất, kết hôn, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi