Lịch âm ngày 30 tháng 8 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 30-8-2031
Ngày Âm Lịch: 13-7-2031
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày nhâm dần tháng bính thân năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2031 | Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi) |
30
|
13
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Tam nương: xấu, ngày này không nên tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3, 7, 13, 18, 22, 27)
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Dần
Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kỵ các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nhưng lại có lợi.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó bảo vệ đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không ổn định
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
hay còn gọi là ngày Hung, mọi việc dường như gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp rắc rối, vấn đề phức tạp. Đặc biệt cẩn trọng trong các vấn đề hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, đề nghị hay khiếu nại.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khởi công, chôn cất, mở cửa, đào ao, cưới gả, xây dựng, mở rạch mương, công trình thủy lợi, cắt cỏ, san bằng đất.
: Lót giường, đóng giường, đi thuyền, mua sắm. Do đó, tránh mua sắm những vật dụng như ô tô, xe máy, nhà đất...
:
- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo có thể gây trở ngại trong việc chôn cất. Tại Mùi, đây là vị trí hãm địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo có thể dùng nhưng cần thận trọng.
- Sao Vĩ Hỏa Hổ (con cọp): Sao thuận lợi, tạo điều kiện cho sự phát triển, thuận buồm xuôi gió trong việc đi xa, xây dựng và hôn nhân.
Vĩ Hỏa tinh tạo điều kiện phát triển,
Phú quý, danh lợi, thọ trường thọ ninh,
Tài vận phồn thịnh, tiến xa mặt trời,
Hòa hợp hôn nhân, con cháu tôn quý.
Mai táng thuận lợi, yên vui hưởng thụ,
Nam nữ anh hùng, con cháu hưng thịnh.
Khai trí tiến tài, mở cánh cửa,
Thành danh vinh quang, mở rộng trường phu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, nhận nhiệm vụ, học hành, tìm hiểu nghề nghiệp, nhập học, thực hiện nghi lễ, làm việc hành chính, nộp hồ sơ đơn xin.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu phúc, cúng bái và giải quyết các vấn đề. Giải Thần: Tốt cho việc cúng bái, giải oan và tránh được các sao xấu. Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc xuất hành. Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc. | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Nguyệt Phá: Xấu trong việc xây dựng nhà cửa. Trùng Tang: Kiêng kỵ trong việc kết hôn, an táng và khởi công xây nhà. Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc. Không Phòng: Kỵ trong việc kết hôn. |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Xuân Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Đông Nam để chào đón 'Tài Thần'.
Tránh lựa chọn hướng Đi lên Trời gặp Hạc Thần (không tốt)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu may mắn, cầu phú quý, cầu vận may. Lời khuyên tốt nhất là trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất thì đi về hướng Nam mới tìm thấy. Phòng tránh tranh cãi, xích mích hoặc lời lẽ thô tục. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là cẩn thận.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến, nếu cần may mắn, phúc lợi thì hãy đi hướng Nam. Công việc liên quan gặp nhiều thành công. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc đều thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Rủi ro tranh luận, cãi vã, gây gổ, xung đột, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh đối phương mỉa mai, tránh lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm tốt nhất, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh tật, cầu cảm thấy sẽ được chữa trị, gia đình mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý muốn. Nếu có dự định ra ngoài, đi xa, có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn trọng, gặp phải linh hồn ma quỷ, cần phải thực hiện các nghi thức tế thần mới được an toàn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi yên bình.