Lịch âm ngày 15 tháng 8 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 15-8-2031

Ngày Âm Lịch: 28-6-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh hợi tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
15
28

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỮ LIỆU VỀ NGÀY 15 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tổ chức cưới hỏi vào ngày này để tránh sự ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lắc khấu

tức ngày Hung nên chú ý kiểm soát lời nói, tránh cãi vã hay mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, mọi sự khó thành, có thể gây ra tranh cãi, thị phi, hoặc mối quan hệ không êm đềm.

Lắc khấu là biểu tượng của xung đột

Sinh ra cãi vã, thị phi

Không khiến ta mất thứ gì

Chỉ tạo ra sự phân ly trong gia đình

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ thu được lợi nhuận cao.

: Tránh chôn cất vào ngày này. Nếu có kế hoạch cưới gả, cần phòng tránh vấn đề giá lạnh. Tránh tranh chấp pháp lý để tránh thất bại. Nếu bắt đầu xây nhà vào ngày này, có nguy cơ mất con cái. Trong 10 hoặc 100 ngày sau đó, có khả năng gặp rủi ro. Nếu đang làm công việc quan trọng, có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con. Do đó, nên chọn ngày khác để chôn cất con trẻ để tránh điềm xấu.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, không nên làm việc lâu dài, đào giếng, lập lò gốm, nhuộm, hay làm công việc hành chính. Tránh đi thuyền vì có nguy cơ mất an toàn (vì Diệt Một có ý nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo đều là những ngày tốt. Trong số đó, ngày tốt nhất là Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao xấu, khuyến cáo tránh cưới gả và xây dựng. Cần đề phòng nguy cơ tai nạn.

Quản trị đường đi, chi trung thuỷ,

Hữu ương chủ hợp, nhật thất bồi,

Chôn tang, hạ chức, năng phùng tế,

Định thị hổ lang, trùng phá quan.

Gia thú, hôn nhân xem ngày kiểm tra,

Trẻ con, phụ mẫu chủ không cần lo lắng,

Mai táng thì đề phòng hậu quả xấu,

Đang bước trong tai họa, đề phòng rủi ro.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Lưu trữ hàng hóa, đặt mộ, xây cất, đặt cửa, làm sửa chữa máy móc, thiết bị, đưa thêm người vào làm việc, bắt đầu học nghề, xây chuồng cho gia súc.

Cần tránh chôn tang, khởi công, cưới gả, đi thuyền, nhất là vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Tây Bắc gặp Thần Hạc (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi