Lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 14-8-2031
Ngày Âm Lịch: 27-6-2031
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính tuất tháng ất mùi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2031 | Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi) |
14
|
27
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Mùi Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 14 THÁNG 8: XEM TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải: Tam nương: xấu, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27).
Sát chủ âm: Ngày này không thuận cho các việc liên quan đến mai táng hay tu sửa mộ.
Ngũ Hành
Ngày bính tuất: tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ không phù hợp với các tuổi Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát không tốt cho các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỷ, hoặc quái vật lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày này là ngày tốt vừa phải. Buổi sáng thuận lợi nhưng buổi chiều lại kém may mắn, nên cần thực hiện nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, rất phù hợp để thực hiện các kế hoạch lớn, thành công sẽ đến mau lẹ. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng sớm.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc đều tốt đẹp, việc kết hôn hay sinh con đều thuận lợi. Công danh thăng tiến, thi cử đỗ đạt.
:
Kỵ làm: Chôn cất, xây đắp mộ phần hoặc sửa chữa mộ trong ba năm đều gặp xui xẻo. Sinh con vào ngày này khó nuôi. Đặt tên con theo tên Sao sẽ an toàn hơn. Nên chọn ngày khác để chôn cất.
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, mọi việc đều tốt đẹp.
- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành. Tuy nhiên, ngày này tốt cho việc lấp hang, xây tường, ngưng bú, xây cầu tiêu, dứt điều xấu.
- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật, không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm. Đặc biệt không đi thuyền.
Giác: Mộc giao (cá sấu): là sao tốt, biểu thị sự thành công trong hôn nhân. Tuy nhiên, kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, chôn cất, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ nghệ, làm chuồng gia cầm.
Lên chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân giá thú Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu cưới hỏi, mở cửa hàng Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi việc Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây nhà Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng Phục: Kỵ chôn cất |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Thần Hạc (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.