Lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 23-8-2031

Ngày Âm Lịch: 6-7-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất mùi tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
23
6

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 23 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: ất mùi

Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình.
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim phù hợp với tuổi Kỷ Sửu và Quý Sửu.

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ám mệnh cho các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không gieo trồng được kết quả như mong đợi” - Tránh hoạt động liên quan đến gieo trồng, kết quả không như ý

- Mùi : “Không uống thuốc được hấp thụ độc tố vào ruột” - Tránh uống thuốc để tránh nguy cơ độc tố

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Đại an

Đại an mang lại sự yên bình và thành công trong mọi việc.

Đại An mang đến gặp gỡ quý nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Dù không lúc nào cũng Đại An

Thân thể thanh nhàn, an lành

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, làm lễ táng, đặt cửa, kê gác, xây cầu, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), và tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế vị trí hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Đối với 'Tài Thần', chọn hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Mọi công việc đều được tốt lành, hãy cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người đi xa đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của thì tìm nhanh mới thấy.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Là giờ rất tốt lành, buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Cầu tài thì không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, phải đòn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi