Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 11-8-2031
Ngày Âm Lịch: 24-6-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày quý mùi tháng ất mùi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2031 | Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi) |
11
|
24
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Mùi Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ ĐOÁN NGÀY 11 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thứ tự của ngày: quý mùi
Chi Can khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày đen (phạt nhật).
Tính âm: Cẩn Mộc khắc những tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Hành Thổ gặp hành Mộc trong ngày này, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không gặp khó khăn từ Mộc.
Ngày Mùi kết hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đối mặt với các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Tránh việc vấn đề pháp lý với kẻ mạnh” - Tránh các vấn đề pháp lý với đối thủ mạnh mẽ
- Mùi : “Tránh uống thuốc độc để không gặp nguy hiểm” - Hãy tránh uống thuốc để tránh gặp nguy hiểm từ khí độc
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Đây là ngày xấu, mọi việc đều dễ gặp trắc trở. Công việc gặp khó khăn, tiến độ trì trệ, tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Hãy tránh những kế hoạch lớn để giảm thiểu rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công mọi việc đều tốt. Đặc biệt tốt cho việc che mái, xây nhà, mở cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, thủy lợi, đặt táng, phá đất, và may vá.
: Không nên sửa hay làm thuyền, hoặc hạ thủy thuyền mới.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, xây cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Lên chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái. | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Thần cách: Kỵ cúng bái. Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo, khai trương. Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới xin, an táng. Không phòng: Kỵ cưới hỏi. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, dễ gặp trở ngại. Nếu xuất hành dễ gặp rủi ro, nên cúng tế nếu gặp ma quỷ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn, người đi bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài khó khăn. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi xa không có tin, nếu đi hướng Nam tìm mới thấy mất mát. Tránh tranh cãi, làm việc cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn, chăn nuôi thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, nên hoãn xuất hành. Tránh người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận trong giờ này. Nếu bắt buộc, nên giữ miệng để tránh xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, xuất hành gặp may. Buôn bán có lời, người đi sẽ về, phụ nữ có tin vui, gia đình hòa thuận, bệnh sẽ khỏi.