Lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 22-8-2031

Ngày Âm Lịch: 5-7-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp ngọ tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
22
5

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Ngày 22 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Nhìn chữ Phạm phải : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn sung sướng, nữa là đi mua sắm”
Trùng phục : Tránh việc chôn cất, đám cưới, việc đi lại của vợ chồng, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: giáp ngọ

tức là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày có khả năng gặp sự cố (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất do có lợi từ việc Kim khắc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên bắt đầu dự án mới vì có thể gặp phải rủi ro” - Tránh khởi công mở kho vì có thể gặp rủi ro mất tiền bạc

- Ngọ : “Không nên sửa chữa mái nhà để tránh làm phá vỡ mái chủ” - Tránh sửa chữa mái nhà để tránh phá vỡ mái chủ

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi việc đều khó khăn và không thuận lợi. Công việc gặp nhiều trở ngại, tiền bạc mất mát và uy tín giảm sút. Hãy tránh thực hiện những mưu sự khó thành công như mong đợi.

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Ngày Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) - Tránh khởi công và tạo dựng. Rất tốt để đi thuyền hoặc may áo.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, đào ao, cắt may, thờ cúng và học kỹ nghệ. Tránh chôn cất trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Sinh khí: Tốt cho việc xây dựng và gieo trồng cây. Thiên Mã: Tốt cho kinh doanh và xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt cho việc di chuyển và cầu tài lộc.

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Hoàng Sa: Xấu cho xuất hành. Phi Ma sát: Kiêng kỵ cưới xin. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để thu hút 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để lôi kéo 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu cần ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, cần cẩn thận và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa ổn định và an lành khi ra đi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài gặp nhiều khó khăn. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo và đề phòng mất mát khi ra đi hướng Nam.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Tin vui sắp đến, cầu lộc và cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp may mắn. Ra đi công việc cũng đem lại nhiều may mắn, đặc biệt là trong chăn nuôi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Thời gian tranh luận, cãi cọ, cần phòng tránh xung đột và lây nhiễm bệnh. Ra đi trong thời gian này cũng không tốt, đặc biệt là phải cẩn thận để không gây ra xung đột hay cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Thời gian rất tốt, ra đi thường mang lại may mắn, buôn bán và kinh doanh đều thuận lợi. Phụ nữ có tin mừng và mọi việc trong nhà đều hòa hợp.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi