Lịch âm ngày 2 tháng 8 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 2-8-2031
Ngày Âm Lịch: 15-6-2031
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày giáp tuất tháng ất mùi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2031 | Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi) |
2
|
15
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 2 THÁNG 8 CÓ GÌ TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Ngày nên tránh : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không thích hợp cho các công việc liên quan đến tang lễ, sửa chữa mộ.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
Kỳ Can của ngày là Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là ngày bình thường (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa, không tốt cho các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng của Hỏa.
Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ, tạo thành cục Hỏa.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng mạnh mẽ đến các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở kho làm mất tiền tài” - Tránh việc mở kho để tránh mất tiền bạc
- Tuất : “Không nên ăn thịt chó, hoặc quỉ trên giường” - Hãy tránh xa việc ăn thịt chó hoặc quỉ khi lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Tốc hỷ hay còn được gọi là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thúc đẩy các việc quan trọng, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là lựa chọn tốt nhất, và càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là lúc bạn gặp lại người thân
Gặp gỡ bạn đồng hành đời
Thành công và phú quý đều đến
Bất kể làm gì cũng đều được mừng vui và thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Đây là ngày tốt (Kiết Tú) của tướng tinh con cọp, chủ trì ngày thứ 3 trong tuần.
: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khai mương, chôn cất, xây dựng, cưới hỏi, xây dựng, làm đê kè đều thuận lợi nhất trong ngày này.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, không nên thực hiện các hoạt động như mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất... trong ngày này.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ ở Mùi, Hợi, Mẹo là thời điểm kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo có thể sử dụng tạm được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi thứ đều thịnh vượng, thuận lợi trong việc du hành, xây dựng và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo ra phú quý, vinh hoa, sức khỏe và sự bền vững,
Thúc đẩy sự giàu có và sự phát triển của đất đai,
Hòa hợp trong hôn nhân, con cái tôn trọng.
Hợp mạng, thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp,
Phục vụ cho công việc lớn, dự án xa xôi,
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt mộ, lắp cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, và bổ sung (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế gia sản hoặc công việc, các hoạt động như đào hố, khoan giếng, xả nước cũng thuận lợi trong ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn tìm lộc, tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin vui. Nếu làm chăn nuôi thì thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường hay tranh cãi, gây mâu thuẫn, có thể gây ra những tình huống khó khăn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Cần tránh xa việc nguyền rủa, và phòng chống bệnh tật. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng khác nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hoặc xích mích.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp rủi ro hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài, hãy cẩn thận với tai nạn, và những việc quan trọng cần phải hết sức cẩn trọng, và cần phải thực hiện lễ cúng để đảm bảo an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài đều trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức trở về. Có thể mất tiền, tài sản, nhưng nếu đi hướng Nam, thì có thể tìm lại nhanh chóng. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.