Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 11-4-2027
Ngày Âm Lịch: 5-3-2027
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày canh thân tháng giáp thìn năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2027 | Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
11
|
5
Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Thông Tin Ngày 11 Tháng 4
Các Ngày Kỵ
Thông tin đặc biệt : Nguyệt kị : “Ngày mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn đẹp, còn nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
thuộc Can Chi Kim, ngày này cũng là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không chịu sự tác động của Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn hình thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không khuyến khích việc khởi đầu mới vì có thể gây ra sự rối loạn không cần thiết”
- Thân : “Không nên đặt vật dụng linh tinh ở góc nhà vì có thể thu hút các linh hồn xấu vào”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Ngày này được biết đến với biệt danh ngày Hung, thường gặp khó khăn và trở ngại, dễ gặp xáo trộn và mất ổn định. Cẩn thận trong các hoạt động quan trọng như thủ tục hành chính, ký kết hợp đồng, và quyết định quan trọng khác.
Lưu Liên: Không dễ dàng
Khi bạn mất phần nửa trên con đường chia ly
Nếu không giữ chặt thì dễ mất
Nhiều trở ngại sẽ xuất hiện
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì hợp.
: Không nên khởi công công việc lớn, nhất là việc xây nhà, khai trương, cưới gả, mở cửa hàng, làm móng, hay bắt đầu các dự án quan trọng khác. Nếu có ý định, hãy chọn một ngày khác phù hợp để bắt đầu.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý, hoặc Thìn đều là điều tốt. Tuy nhiên, Sao Hư Đăng Viên kỵ Phục Đoạn Sát , vì vậy tránh các hoạt động như chôn cất, khai trương, ký kết hợp đồng, đi xa...
- Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên đặc biệt tốt, nhưng cũng phải cẩn trọng với Phục Đoạn Sát và tránh các hoạt động mang tính hung hại.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên tránh các hoạt động như chôn cất, khai trương, ký kết hợp đồng, đi thuyền...
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Không nên bắt đầu công việc đào móng, san nền, làm sửa nhà cửa, lắp đặt máy móc, hoặc thực hiện các hoạt động như nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn, xây thuyền, hoặc khai trương tàu thuyền vào ngày này.
Cũng nên tránh việc mua và nuôi thêm súc vật vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương, cử hành lễ tang Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương, cử hành lễ tang Kính Tâm: Tốt cho mọi hoạt động Tam Hợp: Tốt cho mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc ra ngoài, cưới hỏi, mua bán Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc ra ngoài, mua bán, cầu tài lộc, đào móng, làm móng... |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khó mưu sự, cầu lộc, cầu tài khó thành công. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa cần cẩn thận. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh để thu được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh miệng tiếng lời kém. Công việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài, đi hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nên tránh tranh luận, gây chuyện, và đề phòng đói kém. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây nguyền rủa, và tránh lây bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được, cần giữ miệng để tránh cãi vã.
Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ lành mạnh, đi thường gặp may mắn, buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp, cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trái ý. Nếu ra đi có thể gặp nạn, việc quan trọng cần hoãn lại, đòn, và cần cúng tế để tránh ma quỷ.
Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam để nhà cửa yên lành, người ra đi an bình.