Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương : 16-4-2027

Ngày Âm : 10-3-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất sửu tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
16
10

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THỜI VẬN TRỤC NGÀY 16 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm này phải tránh: Sát chủ dương : Không nên tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, kỵ ngày không phát triển

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Ngày Đại An

Đây là ngày Cát, tất cả các công việc đều được thực hiện một cách yên tâm, đem lại thành công.

Ngày Đại An mang đến sự gặp gỡ quý nhân

Mọi thứ đều sung túc và giàu có

Thậm chí nếu không làm gì, cũng được sự Đại An bảo bọc

Đồng thời, tâm thân sẽ được bình an, thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, quản lý ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi công việc đều rất thuận lợi. Đặc biệt là việc xây dựng, cưới hỏi, trổ cửa, xây nhà, cất lầu, lắp dàn gác, may áo, cắt tóc hay các công việc liên quan đến thủy lợi.

: Tránh lót giường, đóng giường và đi du ngoạn trên đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu đặc biệt tốt khi gặp Ngày Dậu Đăng Viên, tạo điều kiện cho sự phát triển lớn. Tại Tuất, gọi là Nhập Trù nên rất thuận lợi. Tại Sửu thì vừa vừa.

- Nếu gặp vào cuối tháng, Sao Lâu sẽ chạm vào Diệt Một: Tránh làm rượu, tham gia các hoạt động hành chính, làm gốm sứ hoặc nhuộm nghề, nhận sự nghiệp kế thừa và tránh lạc lối trên đường thủy.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, mang lại sự tốt lành. Tiền bạc phong phú, học vấn thành công, việc cưới hỏi, xây dựng đều rất thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo trồng lúa mì, chăm sóc trâu bò, nuôi tằm, săn bắn, sửa sang cây cối

Đào đất, san nền, xây dựng, nữ nhân khởi ngày không cần thuốc chữa bệnh, tiến cử cho chức vụ, kế thừa gia nghiệp, làm công việc hành chính, đề nghị đơn đăng ký, suy nghĩ kỹ lưỡng về các kế hoạch.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu hôn Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc tang lễ Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ việc thờ cúng và tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ việc khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam khi xuất hành để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Nam khi xuất hành để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Mọi người khi xuất hành đều có một tâm trạng bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể gặp khó khăn trong việc mưu sự, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu bạn đi hướng Nam, cẩn thận về tiền bạc và tài sản, nếu mất thì phải tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn trọng về việc tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc nói những lời không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải kiên định và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu bạn đang nuôi trồng thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi vã, gây ra những vấn đề không cần thiết, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại việc đi. Tránh tiếp xúc với những người mang theo sự nguyền rủa, cẩn trọng tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh đi vào khoảng thời gian này. Nếu buộc phải đi vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài thì sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, hãy cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải những điều không mong muốn. Nếu bạn phải ra ngoài hoặc làm những công việc quan trọng vào thời gian này, hãy cẩn thận và kiên nhẫn. Gặp phải nguy hiểm hoặc trở ngại, hãy cầu nguyện và làm lễ cúng để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi