Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 8-4-2027

Ngày Âm Lịch: 2-3-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh tỵ tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
8
2

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 8 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Tỵ

Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu mọc nhọt

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tức ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu sự hanh thông, được quý nhân che chở và nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Xây đắp, sửa chữa mộ, tháo nước, trổ cửa, thủy lợi, cắt cỏ, may cắt áo, kinh doanh, giao dịch, mưu sự công danh.

: Tránh đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Tốt cho xây dựng, sửa chữa, kết hôn, an táng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh bằng mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công lò nhuộm lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam giới tránh uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán

Hướng xuất hành

Chọn hướng đi về phía Nam để đón 'Thần May Mắn'. Lựa chọn hướng đi về phía Đông để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xa hướng Đông khi ra ngoài để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường may mắn. Hoạt động buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không may. Nếu phải ra ngoài thì hãy cẩn thận, có thể gặp rủi ro, những việc quan trọng cần phải cẩn thận, có thể gặp phải ma quỷ nên cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ trở về một cách bình yên.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Các kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nếu có việc kiện cáo thì tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, tài thì hãy đi hướng Nam. Khi đi làm việc, gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm việc nuôi trồng thì sẽ gặp thuận lợi.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có khả năng xảy ra tranh luận, mâu thuẫn, gây rối, cần phải cảnh giác. Người cần ra ngoài thì tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh xa nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài trong thời gian này thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi