Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 18-4-2027

Ngày Âm Lịch: 12-3-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh mão tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
18
12

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 18 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không cắt tóc hôm nay để tránh nhọt trên đầu”

- Mão : “Không đào giếng nước để tránh nước không trong lành”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

Chọn hướng đi Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng đi Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Chính Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu bạn muốn tìm kiếm tài lộc, hãy hướng về phía Nam. Điều này mang lại nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu bạn đang nuôi trồng động vật thì mọi thứ sẽ thuận lợi.

Thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Có thể xảy ra các cuộc tranh luận, cãi vã, gây ra xung đột và rắc rối, nên cần đề phòng. Người muốn ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa việc gây xung đột, tranh cãi, và những công việc liên quan trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài trong khoảng thời gian này, hãy giữ miệng kín để tránh việc gây ra mâu thuẫn hoặc xung đột.

Thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu bạn ra ngoài thì sẽ gặp nhiều may mắn. Trong việc buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp và êm đềm. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Nếu muốn tìm kiếm tài lộc thì không có lợi ích, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài sẽ gặp thất bại, nguy hiểm, hoặc những công việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp phải ma quỷ nên cần phải cúng tế mới an lành.

Thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Mọi công việc sẽ được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài lộc theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp nhiều khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Có thể mất tiền, mất của nhưng nếu hướng về phía Nam thì cũng sẽ tìm được lại. Cần đề phòng việc gây ra xung đột, mâu thuẫn hoặc những lời nói không tốt. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn và kiên định.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi