Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 9-4-2027
Ngày Âm Lịch: 3-3-2027
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày mậu ngọ tháng giáp thìn năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2027 | Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
9
|
3
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 9 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Ngày hôm nay ảnh hưởng : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không thích nơi đất đai, không thuận chủ về nơi ấy” - Không nên tham gia các hoạt động liên quan đến đất đai để tránh vấn đề với chủ nhà
- Ngọ : “Không ưa cái mái nhà xấu, không may chủ phải trang trải” - Tránh việc lợp mái nhà để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay được gọi là 'Không Vong', tức là một ngày không may mắn, mọi việc dễ gặp trở ngại và tiến triển chậm rãi. Tiền bạc có nguy cơ mất mát và danh tiếng cũng có thể bị suy giảm. Đây thực sự là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh xa mọi rủi ro không cần thiết.
Ngày này gặp phải vấn đề khẩn cấp
Bệnh tật không thể tránh khỏi
Không may trong hôn nhân và quan hệ tình cảm
Nguy cơ bị mất trộm hoặc gặp rắc rối pháp lý
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, cai quản ngày thứ sáu.
: Rất thích hợp để đi thuyền hoặc may vá quần áo.
: Không nên khởi công hoặc bắt đầu bất kỳ công việc gì lớn. Đặc biệt tránh việc xây dựng nhà cửa, đào ao, đào giếng, kết hôn, hoặc mở cửa hàng. Nếu có thể, chọn một ngày khác để bắt đầu các dự án quan trọng.
:
Ngày Ngọ và Ngày Tuất đều mang lại may mắn. Ngày Dần được coi là ngày tốt nhất, nhưng chỉ trừ ngày Nhâm Dần.
Trúng ngày 14 Âm lịch được gọi là Diệt Một Sát, nên tránh việc như lập lò nhuộm hoặc lò gốm, và cẩn thận khi làm việc liên quan đến hành chánh hoặc đi thuyền.
Sao Ngưu thuộc nhóm Thất sát Tinh, cho nên việc nuôi con có thể gặp khó khăn. Đặt tên cho con cần chú ý đến các ngôi sao trong tháng, năm, hoặc ngày sinh để đảm bảo may mắn cho con bạn.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao Kim xấu. Không nên kết hôn trong ngày này.
Sao Ngưu mang lại tai họa cho người sinh vào ngày này,
Cấm hành vi bất cẩn, không thể tránh khỏi tai nạn,
Không an toàn cho gia đình, không ổn định về mặt tài chính,
Không thuận lợi trong nông nghiệp, chủ nhân suy thoái.
Gặp khó khăn trong hôn nhân, mất mát về tiền bạc,
Không có tài lộc, khó khăn trong cuộc sống hàng ngày.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Tránh xa các hoạt động như xuất hành, đi du lịch, cho vay tiền, mua bán hàng hoá, thu nợ, nhập hàng, hoặc xây sửa nhà cửa. Cũng không nên bắt đầu các dự án mới, thuê thêm nhân công, hoặc tham gia vào các khóa học kỹ thuật. Tốt nhất là tránh xa các vấn đề liên quan đến y tế và hành chính.
Thích hợp để nghỉ ngơi, uống thuốc, hoặc nộp hồ sơ xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, và giao dịch Dân nhật Hướng xuất hànhXuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất phát theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Đổi ngày dương sang âmChọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi |