Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 23-4-2027

Ngày Âm Lịch: 17-3-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm thân tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
23
17

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 23 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không nên tháo nước để tránh khó khăn” - Tránh việc tháo nước để tránh gặp khó khăn

- Thân : “Không nên kê giường để tránh quỷ ma” - Tránh việc kê giường để tránh sự xuất hiện của quỷ ma

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải hoặc rắc rối nên rất khó hoàn thành. Ngoài ra, dễ gặp những chuyện thị phi hoặc mâu thuẫn. Đối với các vấn đề liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ thì không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất ổn

Tìm bạn không gặp nửa đường phân ly

Không thì lạc mất một lần

Nhiều chướng ngại nhiều khi vất vả

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều là lựa chọn tốt.

: Khởi tạo bất kể việc gì cũng xấu. Hại nhất là mở cửa, phá nước, đào ao, xây nhà, kết hôn, động đất, xây tường và đặt cột. Vì vậy, nếu có kế hoạch làm những việc này thì nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên là ngày thừa kế tước phong rất tốt, cũng như mang lại may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết thúc điều không tốt, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ việc lập lò gốm, lò nhuộm, thực hiện hành chính, sản xuất rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và kết hôn.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất cả nỗi lo âu,

Đường tiền không gặp chủ nhân lâu,

Mai táng ngày hôm nay, may mắn tới,

Nhiều lần vua quân gần xa đến.

Khai môn phóng thủy phải tham gia vào tử,

Hôn nhân không lâu mà cách xa.

Tu thổ xây tường, làm nữ phụ,

Bảo vệ vợ chồng là trách nhiệm của cả hai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, làm sạch nền, sửa hoặc xây dựng phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công xây lò.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, đào đất

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để ra ngoại gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để ra ngoại gặp 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Tây Nam ra ngoại gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự mưu sự khó thành, việc cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu di chuyển hướng Nam, mất tiền, mất của sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và tránh nói những lời vô nghĩa. Dù làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên di chuyển hướng Nam. Gặp may mắn khi gặp gỡ công việc. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Cảnh chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, phải đề phòng. Người ra ngoại tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu phải ra ngoại vào giờ này, hãy giữ miệng để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh mang lại lợi nhuận. Người ra ngoại sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không hữu ích, hoặc thường bị phản đối. Nếu ra ngoại hoặc thực hiện việc quan trọng, hãy cẩn thận, gặp nguy hiểm hoặc rủi ro, cần phải thận trọng.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi sự mưu sự đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoại sẽ có chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi