Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 20-4-2027

Ngày Âm Lịch: 14-3-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ tỵ tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
20
14

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải trong ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang : Cần tránh chôn cất, cưới xin, vợ chồng ra ngoại, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục : Cần tránh chôn cất, cưới xin, vợ chồng ra ngoại, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Cát nhỏ

tức ngày Cát. Trong này Cát nhỏ mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn suôn sẻ, thuận lợi, kèm theo đó là phúc lộc bao phủ, được người quý trọng ủng hộ.

Cát nhỏ gặp ngày Thanh Long

Cầu tài cầu lộc trong ngày này

Cầu tài thành công, vui vầy

Bình an, không có gì đáng lo sợ khi gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, đổ nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng phẫu thuật hoặc châm cứu, mua thuốc, giả tang, khởi công xây lò nhuộm lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Ngày sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm lễ Âm Đức cho con, đàn ông tránh bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp chuyện quan trọng, cần phải cẩn thận, sẵn lòng đối mặt với khó khăn và hiểm nguy.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc sẽ thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Các kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu tài và cầu lộc sẽ không thực sự hiệu quả. Tốt nhất là trì hoãn. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Cần cẩn thận về vấn đề tài chính.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc và cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ cũng sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cần phải tránh tranh luận, cãi cọ, tránh gây rối. Người ra ngoài tốt nhất là hoãn lại. Cần phải đề phòng lời nguyền rủa và tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào những giờ này. Nếu phải ra ngoài vào những giờ này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi