Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 4-4-2027
Ngày Âm Lịch: 28-2-2027
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày quý sửu tháng quý mão năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2027 | Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
4
|
28
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
Màu xanh:
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 4 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này không nên tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh - Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong, tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc dễ gặp trở ngại và tiến triển chậm trễ. Tài sản và danh tiếng có thể giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh xa để hạn chế rủi ro và mưu sự khó thành công.
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. Nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo. Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi. Ngoại lệ: Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Các việc nên làm vào ngày này bao gồm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, xây dựng kho vựa, sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt máy móc, cày lúa, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăm sóc vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ năng, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Nên chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Bảng xếp sao tốt và sao xấu: Sao tốt bao gồm: Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc. Sao xấu bao gồm: Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin).
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý), việc cầu tài có thể không thuận lợi hoặc gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm những việc quan trọng, cần cẩn thận hơn, vì có nguy cơ gặp nạn. Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu), mọi việc đều được thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình, và người đi xuất hành sẽ an lành. Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần), mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài không thuận lợi. Cần tránh việc kiện cáo và lưu ý đến sức khỏe. Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão), tin vui sẽ đến, và nếu cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn), cần tránh tranh luận và gây gổ, đặc biệt là tránh điều gì đó không cần thiết vào giờ này. Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị), là giờ rất tốt lành, thích hợp cho việc đi và có thể gặp may mắn.