Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 7-4-2027

Ngày Âm Lịch: 1-3-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thìn tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
7
1

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 7 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ thịnh không, mọi nguy cơ nguyên do Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày này mang Can bính kết hợp với Thìn, tạo thành một ngày Cát - ngày đặc biệt ấn tượng trong lịch. Điều này đồng nghĩa với việc ngày này thuận lợi cho các tuổi Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Đây là một ngày do Thổ chiếm đóng, tương khắc với hành Thủy, nhưng cũng có một số tuổi như Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không cần lo lắng. Ngày Thìn tương hợp với Dậu, tạo thành tam hợp với Tý và Thân, đồng thời hợp với Thủy cục.
| Ngày này không thuận lợi cho việc làm nhà, nhất là cho tuổi Tỵ, Dậu, và Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên xây dựng bếp mới để tránh gặp phải vấn đề”

- Thìn : “Không nên buồn phiền để tránh gặp tang lễ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Chính Đông để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, cần phải đề phòng. Nên hoãn lại việc ra đi trong thời gian này. Phòng tránh việc bị người khác nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải đi vào thời gian này, hãy kiềm chế khẩu phần để tránh gây mất hòa khí hoặc gây xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt lành, nếu đi trong thời gian này thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài thì không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bị phản đối. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro, việc quan trọng phải được chuẩn bị kỹ lưỡng, cúng tế để tránh tai hoạ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có hòa bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tốt. Việc làm có thể chậm trễ nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi làm công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu nuôi cá sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi