Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 28-4-2027

Ngày Âm Lịch: 22-3-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh sửu tháng giáp thìn năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2027 Tháng 3 Năm 2027 (Đinh Mùi)
28
22

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 28 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần tránh: Tam nương : không tốt, tránh các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : tránh các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tương ứng với Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy không tốt cho các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không gặp rủi ro từ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, không tốt cho Mùi.
Tam Sát không tốt cho các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu sinh ra nhọt”

- Sửu : “Không nên đi nhận quan vào ngày này để tránh gia chủ không hồi hương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

được coi là ngày Cát, mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, thành công.

Đại An thu hút người quý

Đủ ăn đủ mặc, có tiền bạc tiễn đưa

Kể cả không có Đại An

Thân thể thanh nhàn, tâm hồn bình an

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều được thú vị. Tốt nhất là kết hôn, xây dựng nhà cửa và thực hiện các nghi lễ tang lễ. Các việc khác như xuất hành, xây dựng, phá dỡ đất đai, lập trại, cũng rất tốt.

: Tránh việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn ở Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Ở Sửu Vượng Địa, việc tạo ra sự thịnh vượng. Ở Ty Đăng Viên, nơi có ngôi vị cao quý, mọi kế hoạch đều thịnh vượng.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc kết hôn, xây dựng và thực hiện nghi lễ tang lễ.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo cấy lúa, thu hoạch, mua bò, nuôi tằm, săn bắn

Đào đất, làm nền, xây nhà, nữ giới khởi đầu uống thuốc không nghiêm trọng, nhận chức vụ, kế thừa gia sản, tham gia làm việc hành chính, nộp đơn xin việc, chuẩn bị kế hoạch kinh doanh.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu hôn Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Tránh cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Tránh khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi