Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 11-8-2028

Ngày Âm Lịch: 21-6-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu thìn tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
11
21

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 11 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Ngày này ảnh hưởng: Xấu cho các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Tránh làm: Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Lưu ý: Nếu phải thực hiện, hãy chọn ngày khác thuận lợi.

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày này: Mậu Thìn

Thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, không thuận lợi cho các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không tốt cho việc nhận đất để tránh vấn đề về sức khỏe gia chủ.”

- Thìn : “Không nên tỏ ra quá buồn bã để tránh vấn đề liên quan đến tang lễ.”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Tốc hỷ

Ngày này có ý nghĩa: Buổi sáng thuận lợi, tuy nhiên chiều tối có thể gặp phải khó khăn, vì vậy cần phải làm việc nhanh chóng. Cơ hội thành công nhanh chóng, nên sử dụng để tiến hành các dự án lớn, sẽ đạt được kết quả nhanh chóng hơn. Thích hợp nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc hỷ được ghi nhận là:

Gặp bạn hoặc đối tác phù hợp.

Phát triển tài lộc mạnh mẽ.

Mọi nguyện vọng đều được thỏa mãn và gặp may mắn.

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chi phối ngày thứ 6.

Công việc liên quan đến chôn cất, làm sạch, cắt cỏ hoặc cắt áo đều có lợi.

Tránh bất kỳ hoạt động khởi tạo nào, vì có thể gây hại. Đặc biệt cần tránh những việc như mở cửa, tháo nước, đào ao, xây nhà, cưới gả, khởi công xây dựng, xây tường, đóng cột. Do đó, nếu bạn có ý định tiến hành những việc này, hãy chọn một ngày khác.

- Ngày Tý Đăng Viên là thời điểm tốt để nhận phong thánh, cũng như may mắn trong việc phụ trách.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, không thuận lợi cho các hoạt động như thừa kế, chia tài sản, chôn cất, ra đi, khởi công lập lò gốm hoặc lò nhuộm. Điều quan trọng là kết thúc những việc xấu, đóng cửa, và không tạo ra thêm vấn đề mới.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, không nên khởi công xây dựng, sản xuất rượu, hoặc tham gia vào hoạt động thủy thủ.

- Quỷ Kim Dương (con dê) là sao xấu, không thuận lợi cho xây dựng và hôn nhân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Trong ngày này, các hoạt động như lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi biển, khởi công, đào ao, đắp đất, lắp cửa, đặt táng, xây dựng kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, thu hoạch, cưới hỏi, nhận việc, đưa ra đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, mở cửa hàng mới, vẽ tranh, và chăm sóc cây cối đều thuận lợi.

Tuy nhiên, nên tránh tranh chấp pháp lý và các hoạt động gây xung đột.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, tài chính, kinh doanh, và du lịch.

Phổ Hộ: Tốt cho mọi hoạt động, bao gồm cưới hỏi, gặp gỡ, và khởi sự mới.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc.

Thiên Cương: Xấu cho mọi hoạt động.

Địa Phá: Kỵ cho việc xây dựng.

Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

Bạch Hổ: Kỵ cho việc táng.

Ngũ Hư: Kỵ cho khởi sự, xuất hành, và cưới hỏi.

Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cho việc giao dịch.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Còn để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam khi gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Tin vui đang đến gần, nếu mong muốn tài lộc, hãy đi hướng Nam. Trong công việc và gặp gỡ, sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin tức vui vẻ. Đối với việc chăn nuôi, sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Có xu hướng tranh luận, gây mâu thuẫn và khó khăn về tài chính. Người ra đi nên hoãn lại. Cần cẩn trọng tránh bị nguyền rủa và bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và quyết định quan trọng.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Giờ này rất tốt, đi xuất hành thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, gia đình mạnh khỏe nếu có bệnh sẽ khỏi bệnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Không nên cầu tài, hay bị trái ý. Nếu phải đi hoặc gặp vấn đề, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người đi xuất hành bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Có thể gặp khó khăn trong việc mưu sự, cầu tài lộc không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Cần cẩn trọng để tránh mất mát, và tranh cãi. Mọi công việc cần kiên nhẫn và quyết đoán.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi