Lịch âm ngày 12 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 12-8-2028

Ngày Âm Lịch: 22-6-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ tỵ tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
12
22

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Ngày có thể gặp phải : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên mất mát do phá hoại tài sản” - Nên tránh việc phá hoại để không gặp mất mát

- Tỵ : “Không nên mất mát về tài sản do việc đi xa” - Nên tránh việc đi xa để không mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức ngày Hung, cần cẩn thận về lời nói, tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, có thể gây ra xung đột, xích mích, hay mâu thuẫn nội bộ, nên tránh xa tranh chấp hoặc lời lẽ gây mất hoà thuận.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công, tạo tác, hoạt động như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, sửa chữa, xây dựng là không tốt. Tránh xa những công việc lớn.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ: tốt cho việc thừa kế hoặc lên chức, nhưng không nên xây dựng hoặc chôn cất. Tại Dần, Tuất: không tốt cho việc xây dựng hoặc chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc sẽ mất mát, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Không nên kết hôn.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, thu hoạch, mua bán gia súc, chăn nuôi tằm, săn bắn, chăm sóc cây cối

Thực hiện các hoạt động đào đất, san nền, nhưng nên tránh việc nữ nhân uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức vụ hoặc bắt đầu một sự nghiệp mới. Mọi mưu sự đều gặp khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', chọn hướng Chính Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (điều xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thời gian này thường đầy tranh cãi, gây chuyện không đáng có. Người ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng kỷ luật để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thời gian này rất thuận lợi, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin mừng. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc tiến hành công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp nạn, gặp ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – đảm bảo yên ổn cho nhà cửa. Người ra ngoài thì bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài một cách thận trọng. Nên hoãn lại kiện cáo. Người ra xa chưa có tin về. Nếu mất tiền, mất của, hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời lẽ không tốt. Mặc dù công việc có chậm trễ, nhưng tốt nhất là cẩn thận trong từng bước.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu nuôi trồng thì thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi