Lịch âm ngày 27 tháng 8 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 27-8-2028
Ngày Âm Lịch: 8-7-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp thân tháng canh thân năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2028 | Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân) |
27
|
8
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Canh Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2028
Màu xanh:
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 27 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Ngày này có các yếu tố bất lợi như trùng phục và Kim thần thất sát, nên tránh các hoạt động như cưới hỏi, xây dựng, và ký kết hợp đồng.
Ngũ Hành
Ngày giáp thân thuộc hành Thủy khắc, gặp khắc Can và hại Tỵ, có thể gây ra mất mát và khó khăn. Tuy nhiên, một số tuổi như Mậu Dần và Bính Dần có thể tránh được điều này.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày giáp thân không thích hợp cho việc mở kho vì có nguy cơ mất mát tài sản, và không nên kê giường để tránh sự nhập phòng của quỷ ma.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, tức ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, nên sử dụng để thực hiện các dự án lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú). Sao Hư mang ý nghĩa không làm gì hợp lý. Tránh khởi công các dự án, xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, và các hoạt động khác. Ngoại trừ khi gặp Sao Hư gặp Thân, Tý, hay Thìn thì là tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, sinh con. Các hoạt động như động đất ban nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm hành chánh, và mở kho vựa đều tốt.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt bao gồm Minh tinh, Mãn đức tinh, và Phúc hậu. Tránh xa Thiên Lao Hắc Đạo, Thổ phủ, và Lục Bất thành vì chúng gây khó khăn cho việc xây dựng và các hoạt động khác.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', và theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốt và Xấu trong ngày: - Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. - Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, cần đề phòng. - Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Là giờ rất tốt lành, buôn bán, kinh doanh có lời. - Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài thì không lợi, hay bị trái ý. - Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam. - Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Mưu sự khó thành, cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn.