Lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 16-8-2028

Ngày Âm Lịch: 26-6-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý dậu tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
16
26

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 16 THÁNG 8 CÓ GÌ?

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các vụ kiện tụng, khi địch lý yếu ta lý mạnh

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh chủ mới có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

hay còn gọi là ngày Hung, là thời điểm mọi việc gặp nhiều khó khăn, có thể trễ nải hoặc gặp rắc rối, vấn đề. Cần cẩn trọng trong các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng và nộp đơn từ.

Lưu Liên - biểu tượng của sự bất ổn

Khi tìm bạn, gặp khó khăn nửa đường

Nếu bị lạc, gặp nhiều trở ngại

Nhiều khó khăn khi đi trên con đường

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh là con giun, đây là ngày thứ tư trong tuần.

: Mọi việc khởi công đều được ưu ái. Tốt nhất là tổ chức đám cưới, xây dựng nhà cửa và an táng. Các hoạt động như đi xa, xây dựng nhà cửa, chặt cỏ và phá đất cũng thuận lợi.

: Tránh việc đi thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, việc khởi công sẽ đạt được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là một ngôi sao sáng, bất kể bao nhiêu khó khăn cũng sẽ thành công.

- Chẩn: Thủy dẫn (con trùng): Là sao tốt, thích hợp cho việc cưới gả, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Các hoạt động như động đất, xây dựng nền, cúng thần, cầu nguyện, chữa bệnh bằng phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm đều không nên thực hiện vào ngày này.

Việc sinh con vào ngày này sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Thường khuyến khích làm lễ Âm Đức cho con. Nam giới cũng nên tránh uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Thuận lợi cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài và giao dịch Tục Thế: Phù hợp với mọi việc, đặc biệt là hôn nhân (cưới hỏi) Dân nhật: Thuận lợi cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc tang lễ Thổ ôn (thiên cẩu): Tránh xây dựng, không tốt cho các nghi thức tôn giáo (cúng bái), đào ao, và đào giếng Hoả tai: Xấu với việc xây dựng nhà cửa hay sửa chữa nhà cửa Phi Ma sát (Tai sát): Tránh cưới hỏi, chuyển nhà Cửu không: Không thuận lợi cho việc đi xa, kinh doanh

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi