Lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương : 13-8-2028

Ngày Âm : 23-6-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh ngọ tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
13
23

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XẤU HAY TỐT NGÀY 13 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Nguyệt kị : Phạm phải : “Mùng một, mười bốn, hai ba - Đi đâu cũng hại, nửa còn đi hại nhau”
Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều không nên thực hiện.

Ngũ Hành

Ngày: canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày không may mắn (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng bởi Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Chắc chắn làm đủ điều, chứ không nên lạc chức vì hư trướng” - Tránh việc quay tơ không cẩn thận để tránh làm hỏng việc

- Ngọ : “Đề phòng không tuân theo ý chủ và làm ngược lại” - Tránh việc lợp mái nhà không đúng cách để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường , đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo , các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có ích, hoặc có thể gặp phải trở ngại hoặc phản đối. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, có thể gặp nạn, đòn bất ngờ, gặp ma quỷ nên phải thực hiện các nghi lễ cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được suôn sẻ, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Những người ra ngoài sẽ có chuyến đi an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Các dự định có thể gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài mơ hồ. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa chưa có tin tức về nhà. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kịp thời. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói vô ích. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần phải chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc hoặc cầu tài, hãy chọn hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin về nhà. Chăn nuôi sẽ được thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, cãi vã, gây mâu thuẫn, nên phải cẩn thận. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa những người có thể phản đối, và đề phòng việc lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, thảo luận, và những việc quan trọng khác, nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra những mối quan hệ tiêu cực hoặc xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi