Lịch âm ngày 28 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 28-8-2028

Ngày Âm Lịch: 9-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất dậu tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
28
9

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI NGÀY 28 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh : Kim thần thất sát: hãy tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Trong lịch vạn niên: ất dậu

được xem là ngày hung (phạt nhật) vì là ngày Chi khắc Can (Kim khắc Mộc).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị phù hợp với các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Hành của ngày này là Thủy khắc, tương sinh với hành Hỏa, trừ trường hợp các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không phải lo ngại về Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành cục Kim.
| Có xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không nên thực hiện

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh những hậu quả tiêu cực

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Xích khẩu, ngày hung nên cần đề phòng miệng lưỡi, xung đột và tranh cãi. Ngày này có thể gây ra mối mâu thuẫn, xích mích, làm ơn cần tránh né và giữ gìn hòa bình trong quan hệ.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh các công việc như gác đòn đông, xây nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay mở cửa. Nếu bạn dự định xây nhà, hãy chọn ngày khác thích hợp để bắt đầu.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được tín nhiệm.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh trong giờ này. Nếu bắt buộc phải đi trong giờ này, hãy giữ miệng để tránh gây xung đột hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ bị trái ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp phải tai nạn hoặc ma quỷ, nên cúng tế trước khi ra đi để đảm bảo an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Mất tiền, mất của thì chỉ tìm thấy nhanh khi đi hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay gây xung đột. Việc làm có thể chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ cũng sẽ may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, thì sẽ gặp may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi