Lịch âm ngày 2 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 2-8-2028

Ngày Âm Lịch: 12-6-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ mùi tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
2
12

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 2 THÁNG 8 CÓ GÌ TỐT VÀ XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên”

- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Không Vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc gặp khó khăn, tiến độ bị trì trệ, gặp trở ngại. Tiền bạc và danh tiếng đều có thể bị tổn thất. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu những khó khăn và thành công như ý.

Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết không nên chữa trị

Không nên buôn bán hoặc làm việc lẻo lướt

Tránh hành vi không đạo đức hoặc bất lương

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các công việc thuỷ lợi, tháo nước, cắt cỏ phá đất, may vá, làm việc thiện sẽ gặp thiện quả nhanh chóng hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không cần kiêng cử gì cả.

:

- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão nên tránh mọi công việc, đặc biệt là vào Mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cử như trên).

- Sao Bích Thủy Du (con cá): Sao tốt, đặc biệt tốt cho việc xây dựng, mai táng, kết hôn. Kinh doanh cũng rất thuận lợi.

 

Sao Bích tạo ra thành công trong trang trại

Hạnh phúc về tinh thần rộng lớn,

Hạnh phúc cá nhân cùng với người khác,

Mở ra cơ hội, giúp đỡ những người khác,

Đạt được vị trí cao trong xã hội,

Gia đình đạt được hạnh phúc,

Hạnh phúc về hôn nhân và con cái, danh tiếng gia đình được tôn trọng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành sẽ mang lại lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ cầu thân, tham gia làm việc chính trị, nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Thánh Tâm: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi công việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi công như đào đất, khai trương Tam Tang: Kỵ việc khởi công, cưới xin, an táng Không Phòng: Kỵ cưới xin

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi