Lịch âm ngày 24 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 24-8-2028

Ngày Âm Lịch: 5-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân tỵ tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
24
5

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 24 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Trong lịch âm: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, được gọi là Ngày Không Vong, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc trở nên chậm trễ và khó khăn, tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh tiếng giảm sút. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh các kế hoạch quan trọng.

Không Vong cần sự cẩn trọng

Bệnh tật cần chú ý

Kiểm soát tình trạng gia đình

Tránh xa hành vi phạm pháp

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện các công việc khởi đầu. Làm việc xây dựng, sửa chữa, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu danh vọng.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên con theo các tên liên quan đến Đẩu, Giải, Trại hoặc theo các sao.

: Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ có thể gây ra sự mất mát. Tránh Phục Đoạn để tránh các việc không may mắn.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, cưới gả và an táng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, nuôi trâu, săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, vào làm hành chính, nộp đơn, mưu sự khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho hôn nhân Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', cũng hãy xuất hành hướng Tây Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, nên cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa được bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần cẩn thận vì khó mừng, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời mới tìm thấy. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc kéo dài, nhưng cần thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nuôi trồng đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh luận, xung đột, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và nguyền rủa. Nói chung, việc như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh, cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu tài sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi