Lịch âm ngày 31 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 31-8-2028

Ngày Âm Lịch: 12-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu tý tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
31
12

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin tốt xấu ngày 31 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

Tương ứng với Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ những tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên nhận đất để tránh rủi ro cho gia chủ”

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tai ương tự gây ra”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Ngày Cát, mọi công việc đều diễn ra một cách an tâm, thành công.

Đại An đem lại sự gặp gỡ của những người quý giá

Bữa ăn đầy đủ, túi tiền đầy ắp

Thậm chí nếu không phải vào Ngày Đại An

Cũng được một cuộc sống an nhàn, tâm thanh

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, quản trị ngày thứ 5.

: Tốt cho việc nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi để tìm kiếm công danh.

: Chôn cất, mở cửa, xây cất, làm mới hồ ao, các nghi lễ khai trương, khai quan, đào móc giếng, các vụ kiện tụng và việc chuẩn bị giường ngủ. Do đó, nếu bạn dự định chôn cất người chết hoặc khai trương kinh doanh thì nên chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì có thể đặt tên con theo Sao Khuê hoặc tên Sao của năm hoặc tháng để nuôi dưỡng con dễ dàng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân gây ra thất bại trong văn hóa. Tại Ngọ, Sao Khuê ở vị trí Tuyệt mang lại lợi ích trong kế hoạch, đặc biệt là khi gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì mức độ tốt vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên biểu thị sự tiến bộ trong danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao mộc, xấu. Khắc kỵ cho việc xây dựng, chôn cất.

 

Sao Khuê tạo ra thành công trong công việc,

Gia đình hạnh phúc, đất đai thịnh vượng,

Tuy nhiên, tránh xa việc mai mối có hậu quả tệ hại,

Trong thời kỳ này, phát triển trong nghề nghiệp và sự nghiệp.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, xây dựng, sửa chữa phòng bếp, lắp đặt thiết bị, nhập học, tổ chức lễ cầu nguyện, đề xuất đơn xin việc, sửa chữa hoặc xây dựng tàu thuyền, khai trương hoặc khởi công một lò nấu.

Mua thêm súc vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi