Lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 23-8-2028

Ngày Âm Lịch: 4-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh thìn tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
23
4

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 23 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Tang Trùng : Không nên chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thìn

Tức là ngày Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch Lạp Kim kỵ với các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất sẽ được lợi do bị Kim khắc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt bị hỏng hóc”

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh gặp tang trùng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức là ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi sự đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi dự án lớn đều thành công, và bạn sẽ được hỗ trợ và bảo vệ bởi những người quý trong cuộc sống.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài lộc đều thịnh vượng

Mọi việc đều được thuận lợi

Tràn đầy bình an và sự thoải mái

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi tạo đều được. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mả, trổ cửa, và các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: Các công việc liên quan đến giường ngủ, đóng giường, và đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn là trăm việc kỵ. Duy chỉ tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên thường tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phục Đoạn kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, và làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy Báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, sản xuất phát triển, và sự nghiệp tiến triển.

 

Cơ tinh tạo tác đắc vị cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Bạn có thể lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, và làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, và các công việc khác liên quan đến chăn nuôi, nhập học, cưới hỏi, và kết hôn.

Kiện tụng và tranh chấp cũng có thể được thực hiện.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tốt cho mọi công việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi công việc

Hoả tai: Xấu cho việc làm nhà hoặc lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành hoặc cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời kỳ may mắn, thuận lợi. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp khó khăn hoặc không như ý. Nếu phải đi xa hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể gặp khó khăn trong việc mưu sự, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh những lời lẽ tiêu cực.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Những người chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cần đề phòng việc tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và lây bệnh. Tránh tham gia vào hội họp, tranh luận, và những công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi