Lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 8-8-2028

Ngày Âm Lịch: 18-6-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất sửu tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
8
18

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho ngày 8 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Ngày đặc biệt : Tam nương : xấu, hạn chế các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, hoặc di dời (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị với các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi được lợi từ việc này.
Sửu kết hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng mạnh mẽ đến các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh việc liên quan đến gieo trồng, vườn rau không phát triển

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Tránh nhận chức vụ để không phải lo lắng về việc gia đình không bình yên

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung Thần

hay còn gọi là ngày Không Vong, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc thường đi vào thế bế tắc, tiến độ làm việc bị chậm trễ và gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc có thể mất mát, danh tiếng và uy tín giảm sút. Đây là một ngày xấu trên mọi phương diện, nên tránh làm những kế hoạch khó thành công như ý.

Hung Thần gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật nguy hiểm không tốt lại

Không may mắn trong hôn nhân gia đình

Nguy cơ trộm cắp, phân ly, xảy ra rủi ro

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Không nên làm bất kỳ việc gì.

: Tránh khởi công và thực hiện bất kỳ công việc nào cũng không tốt. Tuyệt đối không thực hiện việc chôn cất và các hoạt động liên quan đến việc chôn cất như sửa mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. Tránh chôn cất người chết để tránh gặp phải điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu ở Tỵ là sao xấu và càng thêm xấu nếu gặp sao Hung. Tại Dậu, sao Trủy Đăng Viên đem lại sự khởi đầu và tiến bộ. Tuy nhiên, phải tránh Phục Đoạn Sát (kiêng cử giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc sẽ được thuận lợi. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu về mọi sự làm ăn, nếu liên quan đến việc chôn cất thì tốt hơn.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng, thưa kiện, và thi cử.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, giao dịch, làm việc liên quan đến đất đai, điều trị bệnh, đi săn, hoặc bắt trộm.

Xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình xây dựng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc di dời hoặc khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho công việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp phải rủi ro, tai nạn, việc quan trọng thì phải đối phó, gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh hiểm nguy.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi