Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 3-8-2028
Ngày Âm Lịch: 13-6-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày canh thân tháng kỷ mùi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2028 | Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân) |
3
|
13
Ngày: Canh Thân, Tháng: Kỷ Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Những điều cần lưu ý ngày này : Tam nương : không nên khởi công các dự án mới, không nên đi xa, không nên tổ chức sự kiện quan trọng như khai trương, cưới hỏi...
Kim thần thất sát: hãy tránh những quyết định lớn, kí kết hợp đồng mới, bắt đầu dự án quan trọng...
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
Đây là ngày cát trong lịch âm, có tác động đặc biệt đối với một số tuổi nhất định như Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc, tương khắc với hành Thổ. Tuy nhiên, có một số tuổi như Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không phải lo lắng trước sự ảnh hưởng của hành Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên bắt đầu công việc mới để tránh rủi ro không cần thiết”
- Thân : “Hãy tránh việc bắt đầu mọi thứ mới để đảm bảo sự bình an cho bản thân”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
Đại an tượng trưng cho sự yên bình và thành công trong mọi việc.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.
: Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất nên di chuyển hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.
Thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa cần chờ đợi tin tức. Nếu làm việc hướng Nam thì hãy nhanh chóng tìm lại tiền bạc, vật phẩm đã mất. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh gây ra những lời nói không hay. Việc làm chậm rãi nhưng cẩn thận sẽ đem lại kết quả tốt.
Thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu làm việc về chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Dễ gặp tranh luận, cãi vã, nên cẩn trọng. Người ra ngoài nên hoãn lại chuyến đi. Tránh xa lời nguyền rủa và đề phòng lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc xích mích.
Thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ đạt được lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Cầu tài không được lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì cần phải đề phòng. Nếu gặp ma quỷ, cần cúng tế để tránh tai họa.