Lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 12-11-2029
Ngày Âm Lịch: 7-10-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày bính ngọ tháng ất hợi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2029 | Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
12
|
7
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Ất Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO ĐỊNH HƯỚNG NGÀY 12 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Các biểu hiện của ngày này : Tam nương : không may, không phù hợp cho các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: nên tránh các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tương tự với Can Chi (Hỏa), ngày này thuộc vào hành cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc vào hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc vào hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành cục Hỏa.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên làm việc liên quan đến lửa” - Tránh sửa chữa bếp để tránh nguy cơ cháy
- Ngọ : “Không nên làm việc liên quan đến chủ đề bất đồng” - Không nên lợp mái nhà để tránh gây ra tranh chấp
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.
Xuất hành theo đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp phải may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro, gặp ma quỷ cần phải cúng thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Cẩn thận về tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là làm mọi việc đều cẩn thận.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn tìm lộc, tìm tài thì đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng vật nuôi đều gặp may mắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, gây xích mích, có thể gây rắc rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.