Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 26-11-2029

Ngày Âm Lịch: 21-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh thân tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
26
21

Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 26 tháng 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Thụ tử: Tránh xa mọi việc, ngày này không lành cho bất kỳ hành động nào.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thân

Tương ứng với Kim, ngày này là ngày đất.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh làm việc gì đó để tránh gây hỏng hóc

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Tránh sửa giường để tránh ma quỷ xâm nhập

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có canh tiền đón tiễn

Không cần chờ đợi, Đại An tự nhiên bình an

An nhàn trong tâm thế vô lo vô nghĩ

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Mọi công việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khởi công xây dựng, làm ruộng, hoặc tổ chức cưới hỏi, chôn cất. Cũng tốt khi khai trương, đi du lịch, bắt đầu học tập hoặc bắt đầu một dự án mới.

: Tránh đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân được gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo trên đỉnh núi Tây Nam, vô cùng may mắn. Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân thì cưới hỏi hoặc chôn cất đều là điều may mắn.

Tất nguyệt ô (con quạ): Sao tốt, mọi việc đều thuận lợi.

 

Tất tinh tạo tác đưa tiến tài lộc,

Luôn luôn gặp phước lành tận cửa trước

Nhắm mắt mơ thấy phong trần quý tướng,

Mở cửa sẽ thấy giàu có rủng rỉnh.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, thu hoạch, mua bán gia súc, nuôi tằm, săn bắn.

Đào đất, lấp nền, nữ giới có thể bắt đầu uống thuốc để không bị bệnh, nhận chức vụ, kế thừa gia tài, làm việc hành chính, nộp đơn xin việc, làm kế hoạch cho tương lai.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho sự thịnh vượng tài lộc, khai trương cửa hàng: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, làm đẹp nội thất.

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Kiếp Sát: Xấu cho việc du lịch, cưới hỏi, mai táng, xây dựng. Địa Phá: Xấu cho việc xây dựng. Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm nhà, nấu ăn.

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất phát đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kịp thời. Đề phòng tranh cãi, gây mâu thuẫn hay nói lời không đáng có. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải làm việc vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc thực hiện công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có nguy cơ gặp tai nạn, ma quỷ, cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi