Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 23-11-2029

Ngày Âm Lịch: 18-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh tỵ tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
23
18

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA DỰ BÁO NGÀY 23 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần phòng: Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặt (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

Tương ứng với Can Chi (Hỏa), ngày này thuộc hành cát.
Âm lịch: Ngày Sa trung Thổ khắc các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành cục Kim.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tránh Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay mang tên: Xích khẩu

Báo hiệu cần cẩn trọng trong giao tiếp, tránh xích mích hay tranh cãi. Đây là ngày không thuận lợi, kế hoạch khó thành công, có khả năng xảy ra mâu thuẫn, xích mích, tranh cãi, nên tránh xa các vấn đề gây mất hòa thuận hoặc xung đột trong mối quan hệ.

Xích khẩu mang lại sự bất ổn

Kích động xích mích, gây mâu thuẫn

Không phù hợp khi làm gì

Nguy cơ gây chia rẽ trong tình cảm vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Sao chủ của ngày hôm nay là con chó, thuộc ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi công việc là lúc lý tưởng nhất. Công việc tốt nhất là xây dựng, tổ chức đám cưới, khai trương, xây nhà, lên lầu, thi công sàn, may áo, xây dựng hệ thống thủy lợi.

: Tránh việc làm giường, đóng giường và di chuyển bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa mang lại may mắn lớn. Tại Tỵ được gọi là Nhập Trù nên rất thuận lợi. Tại Sửu cũng khá ổn định.

- Nếu gặp vào ngày cuối tháng, Sao Lâu sẽ chịu ảnh hưởng của Sao Diệt Một: Nên tránh làm rượu, tham gia hành chính, sản xuất gốm sứ, nhuộm màu, tiếp quản công việc hay sự nghiệp, cũng tránh việc đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao có tác dụng tích cực. Về tiền bạc, dự kiến sẽ phát triển, học hành sẽ thành công, đặc biệt là việc kết hôn, xây dựng sẽ được thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Chữa bệnh, dùng thuốc, chăm sóc sức khỏe.

Tránh việc làm giường, đóng giường, cho vay tiền, khai trương, xây dựng, san lấp, vẽ tranh, làm quan, thừa kế danh vọng hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, thực hiện lễ cầu thân, tham gia hành chính, đệ đơn hoặc tìm sự giúp đỡ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Thuận lợi cho việc tổ chức tang lễ Dịch Mã: Lợi ích cho mọi công việc, đặc biệt là việc đi xa Sao Thiên Phúc: Thuận lợi mọi công việc

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc tang lễ Tiểu Hồng Sa: Không tốt cho mọi việc Nguyệt phá: Không thuận lợi cho việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Tránh việc mua sắm

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng về phía Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng về phía Đông để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành hướng về phía Đông vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nên tránh tranh cãi, gây rối, tránh gây chuyện xấu, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người tiêu cực, phòng tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong khoảng thời gian này, hãy kiềm chế hành động hoặc lời nói để tránh xảy ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài có thể gặp may mắn. Trong việc buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang ốm thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu có kế hoạch ra đi hay thực hiện việc quan trọng thì cần đề phòng, có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, cần phải chuẩn bị cúng cẩm để tránh tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nếu phải đi về hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cần đề phòng xung đột, tranh cãi hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng về phía Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu đang chăm sóc động vật, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi