Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 8-11-2029
Ngày Âm Lịch: 3-10-2029
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày nhâm dần tháng ất hợi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2029 | Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
8
|
3
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo Tốt Xấu Ngày 8 Tháng 11
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Đại An, mọi sự diễn ra êm đềm, thành công.
Đại An đem lại may mắn và thịnh vượng.
Bình an và nhàn nhã.
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Ngày Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt lành (Bình Tú)
Mọi công việc đều thuận lợi, mang lại danh vọng và lợi ích.
Việc hôn nhân, sinh con đều được ưu ái.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Thực hiện các công việc như nhập hàng vào kho, xây dựng, sửa chữa tàu thuyền.
Đặt giường, làm các việc liên quan đến tước phong, tước vị.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài mù mịt. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc có thể mất, cần tìm kiếm nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tốt. Việc làm nên chắc chắn, không nên vội vàng.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, đặc biệt nếu cầu lộc, cầu tài khi đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng, chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có khả năng gặp tranh luận, xích mích, gây gổ, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, nguy cơ lây bệnh. Nói chung, tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc lễ phép,…trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang ốm bệnh và cầu nguyện, sẽ có sự phục hồi và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài có thể không hiệu quả hoặc gặp phải trở ngại. Nếu có việc quan trọng cần làm, cần thận trọng và tìm đến sự cúng tế để tránh ma quỷ.