Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 17-11-2029

Ngày Âm Lịch: 12-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân hợi tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
17
12

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU DỮ LIỆU NGÀY 17 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này thuộc nhóm ngày cát (ngày đặc biệt).
Ngày này có nguyên với Thoa xuyến Kim kị với các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mang lại lợi ích.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành các thói quen trộn tương, chủ không nên thử qua

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự chia cắt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

là ngày Hung nên chú ý đến việc tránh cãi nhau, mâu thuẫn. Ngày này không thuận lợi cho kế hoạch, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột, và cần tránh xa các hành động gây tổn thương hoặc tranh cãi.

Xích Khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, quản trị ngày thứ 7.

: Thích hợp để may vá hoặc đặt ra lên mạch.

: Khuyến cáo không nên bắt đầu các công việc mới hoặc làm những việc đòi hỏi quá nhiều năng lượng. Trong đó, hạn chế nhất là khởi đầu các dự án lớn như đào móng, mở cửa, khởi kiện, hoặc chôn cất. Vì vậy, để tránh rủi ro bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện các công việc trọng đại.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều được gọi là cuối cùng. Ngày Quý Hợi đạt tới mức tối đa, vì nó là ngày cuối cùng trong chu kỳ 60 Hoa giáp. Mặc dù ngày Hợi có Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất, nhưng cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo được gọi là Phục Đoạn Sát, không nên thực hiện việc chôn cất, khởi đầu sự nghiệp, đi du lịch, bắt đầu làm thợ gốm hoặc thợ màu, chia lãnh tài sản; Đề xuất thực hiện việc kết thúc mối quan hệ không tốt, xây dựng tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này không thuận lợi trong việc sinh đẻ.

Nữ tinh tạo ra tổn thất cho phụ nữ,

Huynh đệ tiếp xúc dễ gặp xung đột như hổ lang,

Mai táng dễ gặp tai nạn nghiêm trọng,

Tâm thần bị tác động, gây bệnh về tâm thần.

Vấn đề về quan hệ, vấn đề tài chính thất bại,

Tình yêu bị đe dọa, gia đình ly tán.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Đi ra ngoài làm việc mang lại lợi ích, sinh con trong thời gian này cũng tốt.

Đổ nền nhà, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức chính quyền, tạo ra các nghi lễ cầu nguyện, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn xin việc, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện, đấu khẩu, đối phó với sự đói kém, cần phải cảnh giác. Người ra ngoài nên hoãn lại việc này. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bị bệnh tật. Nhìn chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoạt động quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần giữ miệng để tránh gây gỗ hay tranh cãi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi đang trở về nhà. Phụ nữ mang tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu nguyện, sẽ được hồi phục, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thu được kết quả mong muốn. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp sự không may, gặp vấn đề. Tránh việc gặp ma quỷ, nên thực hiện lễ cúng để bảo vệ bản thân.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài hướng Tây Nam đều có một chuyến đi bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người ra xa mà không có tin tức. Cẩn thận về việc tiêu tiền, đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc có thể chậm trễ, nhưng đều phải được làm một cách chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi đi công việc, gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Trong việc chăn nuôi, đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi