Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 20-11-2029

Ngày Âm Lịch: 15-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp dần tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
20
15

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Tốt Xấu Ngày 20 Tháng 11

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay là giáp dần

Theo Can Chi (cùng với Mộc), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị, phù hợp với các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Thủy khắc Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Dần hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền vì có thể mất vật phẩm”

- Dần : “Tránh việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, lắp cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như đắp bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các công việc khắc phục khuyết điểm (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Đông Bắc cho việc xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hướng Đông Nam là lựa chọn phù hợp.

Tránh hướng Đông Bắc nếu muốn tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhưng tốt nhất là nên chọn hướng Tây Nam khi cầu tài - Nhà cửa sẽ được bình an. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Trong khoảng từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Các kế hoạch khó thành hiện thực, việc cầu lộc, cầu tài có thể mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu có mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm kiếm kỹ mới có thể tìm thấy. Cần phòng tránh các cuộc tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay. Dù công việc có diễn ra chậm rãi nhưng tốt nhất là cần đảm bảo tính chắc chắn trong từng bước thực hiện.

Trong khoảng từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy chọn hướng Nam. Trong công việc, các buổi gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Trong khoảng từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Có thể xảy ra các cuộc tranh luận, cãi cọ, gây ra sự phiền toái, cần phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Cần phòng tránh sự nguyền rủa, lây bệnh từ người khác. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra cuộc xung đột hoặc tranh cãi.

Trong khoảng từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu đi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ đem lại lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều diễn ra hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Trong khoảng từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Nếu cầu tài thì không có lợi, có thể gặp phải những khó khăn không mong muốn. Nếu phải ra đi hoặc làm những việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp phải tai nạn hoặc chướng ngại vật. Đề phòng ma quỷ, hãy tiến hành các nghi lễ tôn kính để tránh gặp rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi