Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 16-11-2029

Ngày Âm Lịch: 11-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh tuất tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
16
11

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu Ngày 16 Tháng 11

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày kỳ nghiệt như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Chi tiết ngày: canh tuất

Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nhưng cũng có lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên hoạt động quá mạnh để tránh gây tổn thương không đáng có”

- Tuất : “Không nên tiếp xúc với những điều kỳ quái, không đoán trước được”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại Lợi

Buổi sáng thịnh, chiều cần thận trọng. Niềm vui nhanh chóng, nên tận dụng cho công việc quan trọng, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm.

Đại Lợi là ngày gặp may mắn

Gặp được may mắn về mặt tình cảm, gia đình

Có khả năng thành công và giàu có

Bất kỳ điều gì cũng được chúc mừng và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Hóa Tuyền Tinh - Phòng Lưu: Xấu (Hoa Tuyền) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Tốt nhất là đi thuyền, may vá quần áo.

: Không nên khởi công xây dựng, tránh mọi rủi ro. Đặc biệt là việc xây nhà, cưới hỏi, mở cửa, xuất hành đường bộ, làm công việc liên quan đến nước, trồng trọt, mở cửa hàng mới. Chọn một ngày khác để thực hiện những công việc lớn hơn.

: Ngày Tý Mãn Lâm Tài rất tốt. Ngày Sửu yên bình. Ngày Mão được xem là ngày tốt nhất, trừ ngày Nhâm Mão.

Ngày tuân theo lịch Âm là Diệt Nhất Bảo, kiêng: mọi việc liên quan đến đất đai, nghề nghiệp, công việc chính trị, đặc biệt là việc đi thuyền có thể gặp nguy hiểm.

Sao Hóa là một trong Bát Quái Tinh, nếu sinh con vào ngày này, việc nuôi dưỡng khó khăn. Tên ngày, tên tháng hoặc tên năm có liên quan đến Sao này nên được chọn cẩn thận, đặc biệt khi muốn sinh con trong một tháng đầy Đức Đạo, mong muốn con lớn lên thông minh.

Hóa: Hóa Tuyền (tinh dầu của trâu): Tuyền tinh, tác dụng xấu. Kiêng khẩn xây dựng, hôn nhân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, thực hiện tang lễ, lắp đặt cửa, kệ gác, xây cầu. Không nên khởi công lò gốm, uống thuốc (trừ khi cần thiết và theo chỉ dẫn của bác sĩ), điều trị bệnh mắt, làm đẹp cây cối.

Thích hợp nhận chức mới, thừa kế sự nghiệp hoặc chức vụ, bắt đầu học, chữa bệnh mắt (theo chỉ dẫn của bác sĩ), các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Thọ Hợp Tinh: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên Thời: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi công việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn (hỏi dự), giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, mua giường mới

Hoàng Đạo Tán Bệ: Xấu cho mọi công việc Sao Nguyệt Hư: Xấu nếu muốn kết hôn (hỏi dự), mở cửa hàng hoặc kinh doanh Tứ Thời Cô Quả: Kiêng kỵ trong việc kết hôn (hỏi dự) Quỷ Khoái: Xấu với các hoạt động tín ngưỡng, tang lễ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin tức vui sẽ đến, nếu muốn may mắn, hãy chọn hướng Nam. Các công việc gặp gỡ sẽ có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu làm về chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi vã, có thể gây chuyện không hay, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại tốt nhất. Tránh xung đột với người khác, cũng như lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh, cần giữ miệng kín để tránh gây rối loạn hoặc xung đột.

Khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra đi trong khoảng này, sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán, sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi bệnh, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn tài lộc, không có lợi, có thể gặp trở ngại. Khi ra đi có thể gặp rủi ro, tai nạn, nhất là trong các việc quan trọng, cần phải cẩn trọng và lễ phép, cúng tế để đảm bảo an lành.

Khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nên chọn hướng Tây Nam để cầu tài lộc, gia đình sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có chuyến đi bình an.

Khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại tốt nhất. Người ra đi xa vẫn chưa nhận được tin tức về. Tiêu tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Cần đề phòng xung đột, bất đồng hoặc nói lời không hay. Việc làm có thể chậm, mất thời gian, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn và cẩn thận trong mọi việc.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi