Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 3-11-2029
Ngày Âm Lịch: 27-9-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày đinh dậu tháng giáp tuất năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2029 | Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
3
|
27
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 3 THÁNG 11: NHỮNG GÌ MAY MẮN VÀ XẤU XÍ
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải : Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc nên tránh làm để tránh xui xẻo.
Kim thần thất sát: Nên tránh các công việc quan trọng, hợp đồng, hoặc khởi đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Tân Dậu
Đây là ngày cát theo Can Chi, tương đồng với Kim, và là ngày Mộc lựu Thạch kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Trong ngày này, hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không phải lo sợ Mộc.
Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Mão xung, Dậu hình, Tuất hại, Tý phá, Dần tuyệt.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không hợp chủ nhân bất thường” - Nên tránh trộn tương, chủ không nên nếm qua
- Dậu : “Không nên tổ chức hội khách để tránh hại chủ” - Tránh tổ chức hội khách để chủ không gặp rủi ro
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, đồng thời cũng được âm phúc độ trì, che chở, và nhận được sự nâng đỡ từ những người quý phái.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Trong quẻ này, mong muốn tài lộc được thực hiện.
Thành công, niềm vui và an lành khi gặp thầy cũng như gặp bạn bè.
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi công việc khởi sự đều rất thuận lợi. Đặc biệt tốt khi làm đám cưới, xây dựng nhà cửa và nghĩa trang. Các công việc khác như xuất hành, xây nhà, phá đất, đặt trại cũng đều thuận lợi.
: Tránh việc đi thuyền .
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thực hiện các hợp đồng, giao kèo, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất nhập khẩu, đi lại, khởi đầu, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, xây dựng nhà kho, làm hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc (hoặc các thiết bị khác), gặt lúa, đào ao giếng, thoát nước, cầu thầy chữa bệnh, mua bán gia súc, các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi, nhập học, cầu hôn, cưới, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam cũng để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời kỳ rất thuận lợi, nếu ra đường thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ hưởng tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu ốm thì sẽ lành bệnh, gia đình khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đường gặp họa, gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đường đều yên bình.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm thấy. Cẩn trọng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc chậm trễ nhưng tốt nhất cần làm việc một cách kiên định.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, tìm tài thì hướng về phía Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin vui. Nuôi trồng chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, gây xung đột, có thể gây ra tình huống khó khăn, cần cảnh giác. Người ra đường nên hoãn lại nếu có thể. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bị lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải ra đường trong khoảng thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.