Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 21-11-2029

Ngày Âm Lịch: 16-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất mão tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
21
16

Ngày: Ất Mão, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: ất mão

tức Can Chi tương đồng (với Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên tiến hành các việc gieo trồng, không có kết quả”

- Mão : “Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc xung đột, làm cho việc hoàn thành trở nên rất khó khăn. Ngoài ra, có thể gặp những vấn đề thị phi hoặc mâu thuẫn. Đối với việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, nên tránh làm vội vã.

Lưu Liên có ý nghĩa khó lường

Nửa đường đã phân ly không gặp lại

Nếu không thì dễ mất mát

Vấp ngã nhiều khi đường đi trở nên gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khởi công, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, mở cửa, ký hợp đồng, dâng nộp đơn từ, làm việc thiện mang lại kết quả tốt.

: Sao Bích toàn kiết nên không cần kiêng cữ bất kỳ điều gì.

:

- Sao Bích thủy Du ở Mùi, Hợi, Mão là xấu, đặc biệt trong Mùa Đông. Ngày Hợi thì Sao Bích Đăng Viên nhưng cần tránh Phục Đoạn Sát (như đã nêu ở trên).

- Bích: thủy du (con rái): Sao tốt, đặc biệt thuận lợi cho việc xây dựng, mai táng, hôn nhân, và kinh doanh.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào mương, san nền, xây dựng, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, mở lò nướng.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Xấu cho việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho việc tổ chức hôn nhân, khởi đầu Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đi 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam để đi 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự khó thành, cầu lộc, cầu tài khó khăn. Tốt nhất là hoãn lại mọi việc. Người đi xa chưa có tin tức. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, nếu phải đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng lưỡi không tốt. Việc làm chậm rãi nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin tức. Nếu nuôi trồng thì gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường gặp tranh luận, gây gổ, xung đột, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, đề phòng bệnh tật. Nói chung, tránh những việc như họp hành, tranh luận, việc làm quan trọng,… vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xích mích hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ lành mạnh, đi đường thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh được lợi. Người đi sẽ trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay đối mặt với mất mát, tai họa, việc quan trọng nên trì hoãn, gặp ma quỷ cần thực hiện cúng tế để bảo vệ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa bình yên. Người đi sẽ trở về một cách an toàn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi