Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 22-11-2029
Ngày Âm Lịch: 17-10-2029
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính thìn tháng ất hợi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2029 | Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
22
|
17
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Ất Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 22 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Ngày hôm nay : Ngày cầm chốt: Không thích hợp để bắt đầu các dự án mới, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu mối quan hệ tình cảm mới.
Ngũ Hành
Ngày: Bính Thìn
, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này thuộc hành Mộc (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Mậu Tý kị các tuổi: Ất Dậu và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Hợi và Quý Mão thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Bính Thìn lục hợp với Tân Sửu, tam hợp với Kỷ Mùi và Đinh Dậu thành Thủy cục.
| Xung Tý, hình Thân, hình Dậu, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thìn, Tỵ, Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Cẩn thận tránh tai họa” - Tránh việc gây ra rủi ro không cần thiết
- Thìn : “Cẩn thận tránh tang thương” - Hãy chú ý để không phải đau lòng về mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu, cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, có thể sử dụng để mưu đại sự và sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc đi xa cầu danh lợi.
: Chôn cất, mở cửa hay xây mới cửa, khai thông đường nước, khai trương kinh doanh, đào ao, móc giếng, các vụ thừa kế và lót giường. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch chôn cất hoặc khai trương kinh doanh thì nên chọn một ngày khác.
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc tên của Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn cho con.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân gây thất bại về văn hóa. Tại Ngọ, hợp với Sao Sanh, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, có lợi và bình thường.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, thực hiện giao dịch, san nền, thăm bác sĩ, săn bắt thú cá, phái người bắt trộm cướp.
Xây dựng nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Hoàng n: Tốt cho mọi việc | Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Đi về phía Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Chọn hướng Đông Chính để đón 'Thần Tài'.
Tránh hướng Đông Chính để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong ước thành công, hãy đi về phía Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ. Người đi sẽ có tin tức tích cực. Nuôi dưỡng vật nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cần tránh tranh luận, cãi vã, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người có khả năng mang lại lời nguyền, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian rất thuận lợi, đi ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài không có ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp hồn ma thì chỉ có thể an ủi bằng cúng tế.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa đều trở về an lành.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc nói lời không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.