Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 28-11-2029
Ngày Âm Lịch: 23-10-2029
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm tuất tháng ất hợi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2029 | Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
28
|
23
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 28 THÁNG 11: DỰ ĐOÁN XU HƯỚNG TỐT VÀ XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, trăm sự đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
TÍNH CHẤT CỦA NGÀY nhâm tuất
Tính chất này biểu thị sự xấu trong ngày, gây rủi ro và khó khăn cho các hoạt động. Cẩn thận cần thiết để tránh tai họa.
Phân tích chi tiết về cung hoàng đạo và hợp tinh đặc biệt cho ngày này.
| Mối quan hệ giữa các yếu tố trong ngày sẽ ảnh hưởng đến các hoạt động và quyết định.
Tuất, Mão và Dần là các yếu tố tiêu biểu trong ngày này, tạo ra sự mâu thuẫn và khó khăn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Cảnh báo về nguy cơ mất an toàn và sự không ổn định khi liên quan đến nước và nguy cơ ngập lụt
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Cảnh báo về nguy cơ gặp phải nguy hiểm và sự đe dọa từ những thực thể không xác định hoặc kỳ quái
Khổng Minh Lục Diệu
NGÀY: Tốc hỷ
Biểu hiện ngày Tốt vừa. Buổi sáng có lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn, nên hoàn thành công việc sớm. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, thích hợp để bắt đầu các dự án lớn. Tiến hành công việc sớm nhất có thể là lựa chọn tốt nhất.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nên khởi công các dự án mới như xây dựng cửa, nhà cửa, bắt đầu học hành, làm việc liên quan đến thủy lợi hoặc tham gia các hoạt động trên nước như đi thuyền.
: Tránh việc cưới gả, sắp xếp giường ngủ, chôn cất hoặc kết bạn. Để có một buổi cưới gả suôn sẻ, nên chọn một ngày khác.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên thực hiện các hoạt động liên quan đến việc cầu công danh và thành công.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, mua bán, xây dựng và tham gia các kỳ thi đỗ. Tránh việc an táng và cưới gả.
Sao tốt như Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên tài và Cát Khánh đều tạo điều kiện tốt nhất cho việc cầu tài lộc và khai trương kinh doanh. Trong khi đó, các sao xấu như Hoang vu và Nguyệt Hư cần được chú ý để tránh gặp rủi ro trong các hoạt động như cưới gả hoặc khai trương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng tường rào, chuẩn bị cho sự chôn cất, lắp đặt cửa, xây dựng gác, xây cầu. Bắt đầu công việc làm lò nhuộm hoặc lò gốm, thực hiện các phương pháp trị bệnh (ngoại trừ bệnh mắt), sửa chữa cây cối.
Thúc đẩy việc nhận chức, thừa kế gia tài hay tiến triển trong sự nghiệp, bắt đầu học hành, chữa bệnh mắt hoặc thực hiện các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Cát Khánh: Thuận lợi cho mọi hoạt động Ích Hậu: Tạo điều kiện tốt nhất cho việc giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi việc Sao Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi hoạt động | Hoang vu: Xấu cho mọi hoạt động Nguyệt Hư: Xấu nếu tham gia việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu cho các nghi thức tế tự, lễ cúng mai táng |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần', lựa chọn hướng Chính Tây để chào đón 'Tài Thần'.
Tránh xa hướng Đông Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn may mắn và tài lộc, hãy chọn hướng Nam. Công việc gặp gỡ mang lại nhiều thành công. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Trong việc chăn nuôi, mọi điều đều thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần tránh tranh cãi, gây gổ để tránh rủi ro. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận tránh xa những lời nguyền rủa, đề phòng bệnh tật. Tránh tham gia vào họp, tranh luận và các công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời điểm rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Trong buôn bán và kinh doanh, sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bị ốm, cầu nguyện sẽ hồi phục và gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu mong tài lộc sẽ không có kết quả tốt, hoặc có thể gặp phải sự không hài lòng. Nếu ra ngoài, có thể gặp phải thất bại hoặc tai nạn. Trong các công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và nên cúng tế để mang lại sự an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là cầu mong tài lộc theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua hành trình một cách bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, cầu mong tài lộc và may mắn có thể không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu bị mất tiền hoặc tài sản, việc điều tra sẽ thuận lợi hơn nếu hướng về phía Nam. Cẩn thận tránh xa những cuộc tranh luận, xung đột hoặc lời nói không tôn trọng. Dù công việc có chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn trong mọi hành động.