Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 9-11-2029

Ngày Âm Lịch: 4-10-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý mão tháng ất hợi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2029 Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
9
4

Ngày: Quý Mão, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Quý Mão

Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kỵ các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên tiến hành kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp chuyện dây dưa, trễ nải. Hơn nữa, dễ gặp thị phi hay khẩu thiệt. Về hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

: Chôn cất bị Trùng Tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sinh con ắt sẽ khó nuôi. Để tránh điềm xấu, nên chọn ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mão thì trăm việc đều tốt, đặc biệt tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Công việc khó thành, cầu lộc không thuận, kiện tụng nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời qua tiếng lại. Công việc chậm, nhưng cần làm chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ thuận lợi, người đi có tin về. Chăn nuôi gặp may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh cãi, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, hay gặp khó khăn. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế để an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Công việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi