Lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 12-9-2026

Ngày Âm Lịch: 2-8-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ sửu tháng đinh dậu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2026 Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ)
12
2

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá vỡ hai bên để tránh mất mát” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Sửu : “Không nên tham gia các quan chức để tránh gia chủ không trở về” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày này hung hiểm, cần thận trọng lời nói và tránh mâu thuẫn. Xích Khẩu là ngày không thuận lợi, dễ dẫn đến tranh cãi và xung đột nội bộ. Cần tránh những việc dễ gây xích mích.

Xích Khẩu mang đến khó khăn và tranh cãi

Lời nói không cẩn thận dẫn đến thị phi

Đề phòng mất mát và bất hòa gia đình

Tránh xa tranh luận để bảo toàn hạnh phúc

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có việc nào phù hợp với Sao Liễu.

: Bất lợi cho mọi việc, đặc biệt là các công việc liên quan đến nước như đào ao, làm đê, chôn cất, và sửa nhà. Ngày này không nên thực hiện bất cứ việc trọng đại nào.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: mọi việc đều tốt. Tại Tỵ: Đăng Viên, thừa kế và thăng chức đều thuận lợi. Tại Dần, Tuất: tránh xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Sao xấu, ảnh hưởng đến tài chính, gia đình và dễ gặp tai nạn. Không nên cưới hỏi.

 

Sao Liễu mang lại nhiều rủi ro,

Cuộc sống không yên ổn,

Mai táng mang lại bệnh tật và tử vong,

Điền sản thất thoát, nghèo khó,

Mở cửa dẫn đến nguy hiểm,

Cần thận trọng để tránh hậu quả.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Ngày Động Thổ phù hợp cho các công việc như san lấp nền, xây dựng hoặc sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân, nộp đơn, sửa chữa hoặc đóng tàu, khai trương tàu và khởi công làm lò.

Ngày này cũng thích hợp để mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc và khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Không nên thực hiện việc mai táng Đại Hao (Tử khí, Quan Phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc là hướng xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Nam sẽ gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc vì gặp Hạc Thần, không tốt.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh cãi, xung đột, gây ra đói kém, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại, tránh gặp rủi ro, bệnh tật. Tránh các việc hội họp, tranh luận. Nếu phải đi vào giờ này, cần giữ bình tĩnh để tránh gây sự.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là giờ tốt, thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lợi. Người đi xa sẽ sớm về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận, bệnh tật sẽ qua khỏi, mọi người mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, thường gặp điều trái ý. Nếu đi xa dễ gặp rủi ro, việc quan trọng dễ bị thất bại, gặp ma quỷ cần cúng bái để an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ tốt nhất. Xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài lộc không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa không có tin về. Nếu mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu tài lộc đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi xa sẽ có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi