Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 27-9-2026

Ngày Âm Lịch: 17-8-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp thìn tháng đinh dậu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2026 Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ)
27
17

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 27/9

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Sát Chủ Dương : Không nên tiến hành xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Thìn

Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa, kỵ các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho, tránh hao tài sản”

- Thìn : “Không khóc lóc, tránh trùng tang”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Ngày này là ngày tốt, mọi việc đều suôn sẻ, hành sự thành công.

Gặp quý nhân trong ngày Đại An

Có cơm có rượu tiễn đưa

Không thời cũng được Đại An

Bình an vô sự, sống nhàn nhã

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú), tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có nghĩa là hư hoại, Sao Hư không có việc gì hợp.

: Khởi công trăm việc đều không may, đặc biệt là xây nhà, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch. Nếu muốn làm những việc này, nên chọn ngày đại cát khác.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt, đặc biệt là Thìn. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để khởi sự, trừ Mậu Thìn không nên chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn Sát, kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nên dứt sữa trẻ em, kết thúc điều xấu, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một, dễ gặp rủi ro nếu lập lò gốm, thừa kế, cấm làm rượu, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền.

Hư nhật thử (con chuột): Sao xấu, khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương, nam nữ cô miên bất nhất, nội loạn, thiếu lễ tiết, con cháu bất hiếu, khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, hổ giảo, xà thương, liên miên bệnh tật, gia phá, nhân vong.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, đi săn, câu cá, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Hoạt Điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Nguyệt Không: Tốt cho sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Nguyệt Hư: Xấu cho cưới xin, mở cửa, mở hàng

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần khi xuất hành. Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần khi xuất hành.

Tránh đi hướng Lên Trời để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người đi xa cũng bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó thành công, cầu tài lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh cãi, cãi cọ, gây chuyện xấu, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận nên tránh vào giờ này. Nếu phải đi giờ này, giữ miệng tránh gây ẩu đả.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, thường gặp trở ngại. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi