Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 23-9-2026
Ngày Âm Lịch: 13-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày canh tý tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
23
|
13
Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày: Tam nương: xấu, kiêng kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3, 7, 13, 18, 22, 27)
Kim thần thất sát: tránh làm các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: canh tý
Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh hư hại khung dệt
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, chiều xấu, nên làm nhanh. Niềm vui mau đến, phù hợp mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các việc thủy lợi (tháo nước, khai thông mương, đào kinh,...)
: lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn, kỵ xuất hành, chôn cất, chia gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt sữa trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp (bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, các việc làm khuyết thủng (đào mương, móc giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời để không gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng. Người đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan,... vào giờ này. Nếu phải đi, giữ im lặng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Làm việc chậm nhưng cần chắc chắn.