Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 13-9-2026

Ngày Âm Lịch: 3-8-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh dần tháng đinh dậu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2026 Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ)
13
3

Ngày: Canh Dần, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên đức: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ hưởng tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Khi ra ngoài có thể gặp phải nguy hiểm, tai nạn, những công việc quan trọng nên trì hoãn, cần cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là khi cầu tài hãy đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Tiền bạc, tài sản có thể mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hay những lời nói không đáng có. Công việc diễn ra chậm trễ nhưng cần chắc chắn và kỹ lưỡng.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, khi cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nuôi trồng thú, gia súc đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ bị tranh luận, gây gổ, gây ra những vấn đề không cần thiết, cần đề phòng. Người ra ngoài nên trì hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, nguy cơ lây nhiễm. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, và những việc quan trọng khác,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra các vụ cãi vã hay xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi