Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 26-9-2026
Ngày Âm Lịch: 16-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày quý mão tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
26
|
16
Ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh trong ngày này: Kim thần thất sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: quý mão
tức là Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tham gia các vụ kiện tụng, tránh việc mạnh bạo trước kẻ yếu đuối”
- Mão : “Không nên đào giếng nước để tránh gặp phải nước không trong lành”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Ngày Không vong, còn gọi là ngày Hung, thường gặp khó khăn trong mọi việc. Công việc thường gặp trở ngại và tiến triển chậm lại, tiền bạc có thể mất đi và uy tín có thể giảm sút. Đây là một ngày xấu nên cần tránh mọi mưu sự khó thành công như ý.
Ngày Không Vong cần đề phòng:
Bệnh tật cần chú ý
Tránh việc làm ồn ào gây rối
Tránh hành vi phạm pháp
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, thống trị vào ngày thứ 7.
: Thích hợp cho việc may vá hoặc làm thủ công.
: Khởi công tạo tác gặp nhiều trở ngại. Tránh việc làm gây hại như làm sạch nước, mở cửa mới, kiện cáo, chôn cất. Để tránh những rủi ro không lường trước, hãy chọn một ngày khác để thực hiện những công việc quan trọng.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi đối diện với 60 Hoa giáp. Sao Nữ Đăng Viên không phù hợp với ngày Hợi.
- Ngày Mẹo có tên là Phục Đoạn Sát, không nên chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công, làm đồ gốm, chia lãnh tài sản; NÊN làm sạch, lấp hang, xây tường, kết thúc công việc có hại.
Nữ: thổ bức (con dơi): Sao xấu khi chôn cất, cưới gả, sinh con.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh là cách tốt nhất.
Trang trí nhà cửa, vay tiền, đào đất, xây dựng, chụp ảnh, nhận chức, thừa kế, học nghề, cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn xin việc đều thuận lợi vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi về hướng Lên Trời vì sẽ gặp 'Hạc Thần' (không tốt)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài sẽ không có lợi, dễ gặp phải những điều không như ý. Nếu phải ra đi có thể gặp nguy hiểm, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ thì nên cúng tế để yên tâm.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa sẽ bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu cầu khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện tụng tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, tìm kỹ sẽ thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và những lời nói không đúng mực. Công việc có thể chậm, nhưng cần làm chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ gặp may mắn. Người đi xa sẽ có tin vui. Nếu làm chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh cãi, gây xích mích, cần đề phòng đói kém. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn trọng với lời nguyền rủa và tránh xa bệnh tật. Nên tránh họp mặt, tranh luận vào giờ này. Nếu buộc phải đi vào giờ này, cần kiềm chế lời nói để tránh xô xát.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ này rất tốt lành, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi xa sẽ sắp về. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.